K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

6 tháng 1 2020

Drive a car             Ride a motorbike

Ride a bike            Paddle a boat

Fly a plane            

Drive a train

19 tháng 1 2022

ldlrkrrrkrmtrkemrt

13 tháng 2 2022

Drive a car

Ride a bike 

Paddle a boat

13 tháng 2 2022

rowing

- Tên các phương tiện giao thông mà bạn Minh đã sử dụng khi đi du lịch cùng gia đình: máy bay, xe khách, tàu hỏa, tàu thủy.

- Các phương tiện giao thông có tiện ích lớn nhất là: giúp vận chuyển hàng hóa, giúp con người có thể di chuyển đến những địa điểm xa.

- Đường giao thông ứng với mỗi loại phương tiện:

+ Máy bay: đường hàng không

+ Xe khách: đường bộ

+ Tàu hòa: đường ray

+ Tàu thủy: đường thủy

31 tháng 5 2023

Các phương tiện giao thông mà em biết: xe máy, ô tô, xe đạp, máy bay, thuyền, tàu hỏa,...

motorcycle: xe máy

car: ô tô

truck: xe tải

bus: xe buýt

bike: xe đạp

rickshaw: xe lôi

train: tàu hỏa

the subway: tàu điện ngầm

Electric Bicycle: xe đạp điện

electric motorbike: xe máy điện

planes: máy bay

Helicopter: trực thăng

#HỌC TỐT#

2 tháng 1 2020

1. car  :xe hơi

2. truck  :xe tải

3. bus  :xe buýt

4. bicycle   :xe đạp

5. scooter :xe tay ga

6. motorbike  :xe máy

7. train  : xe lửa

8. subway   :tàu điện ngầm

9. jet   :máy bay phản lực

10. horse : ngựa

11. cruise ship :tàu du lịch

12. cargo ship  :tàu chở hàng

13. submarine :tàu cánh ngầm

14. donkey  :lừa

15. helicopter :máy bay trực thăng

17. camel  :lạc đà

18. hot-air balloon   :khinh khí cầu

19. sailboat  :thuyền buồm

20. propeller plane   :máy bay xài động cơ cánh quạt

21. airplane  : máy bay

22. glider :tàu lượn

23. jet :máy bay phản lực

24. coach  : xe khách

25.minibus : xe buýt nhỏ

26.cab : xe cho thuê

27.taxi  : xe taxi

28.tram  : xe điện

29. van   : xe tải nhỏ

30.tube   : tàu điện ngầm

31.boat  : thuyền

32.ferry: phà

33.Hovercraft : tàu di chuyển nhờ đệm không khí

34.speedboat : tàu siêu tốc

35.rowing boat : thuyền chèo

36.ambulance: xe cứu thương

37.tractor : máy kéo

38.convertible.: ô tô mui trần

39.submarine .:tàu ngầm

30 tháng 11 2023

1.

- Mặc áo phao đúng cách trước khi lên thuyền.

- Ngồi cân 2 bên thuyền, ngồi yên, không đứng, không cho tay, cho chân xuống nước.

- Lên và xuống thuyền đã neo chắc chắn.
2. Em thường đi bằng xe máy. Em đã đi đúng tốc độ, chấp hành luật giao thông.

12 tháng 6 2023

- An đã đi trên những loại đường giao thông: đường sắt, đường bộ, đường thủy

- Những phương tiện giao thông mà An đã tham gia là: tàu hỏa, ô tô, thuyền

8 tháng 1 2019

- Ambulance: xe cứu thương

- Axle weight limit: trục giới hạn trọng lương

- Bend: đường gấp khúc

- Bump: đường xóc       

- Construction: công trường

- Cross road: đường giao  nhau

- Danger: nguy hiểm     

- Dead end: đường cụt

- Distance to exit (meters): khoảng cách đến lối ra       

- Electric cable overhead: đường cáp điện phía trên      

- End of dual carriage way: hết làn đường kép

- End of highway: hết đường quốc lộ         

- Give way: dừng để xe khác đi qua (trước khi đi vào đường lớn)    

- Go left or right: rẽ trái hoặc phải   

- Go straight or left: đi thẳng hoặc rẽ trái  

- Go straight: đi thẳng   

- Handicap parking: chỗ đỗ xe của người khuyết tật    

- Highway begins: bắt đầu đường quốc lộ  

- Hospital: bệnh viện

- Length limit: giới hạn chiều dài

- No buses: không có xe bus

- No crossing: cấm qua đường

- No entry: cấm vào      

- No horn: cấm còi        

- No overtaking: cấm vượt

8 tháng 1 2019

- Ambulance: xe cứu thương

- Axle weight limit: trục giới hạn trọng lương

- Bend: đường gấp khúc

- Bump: đường xóc       

- Construction: công trường

- Cross road: đường giao  nhau

- Danger: nguy hiểm     

- Dead end: đường cụt

- Distance to exit (meters): khoảng cách đến lối ra       

- Electric cable overhead: đường cáp điện phía trên      

- End of dual carriage way: hết làn đường kép

- End of highway: hết đường quốc lộ         

- Give way: dừng để xe khác đi qua (trước khi đi vào đường lớn)    

- Go left or right: rẽ trái hoặc phải   

- Go straight or left: đi thẳng hoặc rẽ trái  

- Go straight: đi thẳng   

- Handicap parking: chỗ đỗ xe của người khuyết tật    

- Highway begins: bắt đầu đường quốc lộ  

- Hospital: bệnh viện

- Length limit: giới hạn chiều dài

- No buses: không có xe bus

- No crossing: cấm qua đường

- No entry: cấm vào      

- No horn: cấm còi        

- No overtaking: cấm vượt

- Xe máy

- xe đạp

- xe đạp điện

- Xe tải

- Xe buýt

- Xe khách

- Xe ga

- Xe xích lô

26 tháng 9 2016
  • Xe máy
  • Xe đạp
  • Ô tô
  • Xe điện
  • Xe buýt
  • Xe taxi
  • Xe khách
  • ...
24 tháng 10 2018

- Các loại đường giao thông và phương tiện giao thông có ở địa phương em:

+ Đường bộ: dành cho xe máy, ô tô, xe đạp, xe ba gác, ... đi.

+ Đường sắt: dành cho tàu hỏa đi.

+ Đường thủy: dành cho ca nô, tàu, thuyền, bè di chuyển.

- Chúng ta cần nhận biết một số biển báo trên đường giao thông nhằm mục đích bảo đảm an toàn khi tham gia giao thông.