Em hãy kể tên các phương tiện giao thông và các động từ đi cùng nó bằng tiếng Anh
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
- Tên các phương tiện giao thông mà bạn Minh đã sử dụng khi đi du lịch cùng gia đình: máy bay, xe khách, tàu hỏa, tàu thủy.
- Các phương tiện giao thông có tiện ích lớn nhất là: giúp vận chuyển hàng hóa, giúp con người có thể di chuyển đến những địa điểm xa.
- Đường giao thông ứng với mỗi loại phương tiện:
+ Máy bay: đường hàng không
+ Xe khách: đường bộ
+ Tàu hòa: đường ray
+ Tàu thủy: đường thủy
motorcycle: xe máy
car: ô tô
truck: xe tải
bus: xe buýt
bike: xe đạp
rickshaw: xe lôi
train: tàu hỏa
the subway: tàu điện ngầm
Electric Bicycle: xe đạp điện
electric motorbike: xe máy điện
planes: máy bay
Helicopter: trực thăng
#HỌC TỐT#
1. car :xe hơi
2. truck :xe tải
3. bus :xe buýt
4. bicycle :xe đạp
5. scooter :xe tay ga
6. motorbike :xe máy
7. train : xe lửa
8. subway :tàu điện ngầm
9. jet :máy bay phản lực
10. horse : ngựa
11. cruise ship :tàu du lịch
12. cargo ship :tàu chở hàng
13. submarine :tàu cánh ngầm
14. donkey :lừa
15. helicopter :máy bay trực thăng
17. camel :lạc đà
18. hot-air balloon :khinh khí cầu
19. sailboat :thuyền buồm
20. propeller plane :máy bay xài động cơ cánh quạt
21. airplane : máy bay
22. glider :tàu lượn
23. jet :máy bay phản lực
24. coach : xe khách
25.minibus : xe buýt nhỏ
26.cab : xe cho thuê
27.taxi : xe taxi
28.tram : xe điện
29. van : xe tải nhỏ
30.tube : tàu điện ngầm
31.boat : thuyền
32.ferry: phà
33.Hovercraft : tàu di chuyển nhờ đệm không khí
34.speedboat : tàu siêu tốc
35.rowing boat : thuyền chèo
36.ambulance: xe cứu thương
37.tractor : máy kéo
38.convertible.: ô tô mui trần
39.submarine .:tàu ngầm
1.
- Mặc áo phao đúng cách trước khi lên thuyền.
- Ngồi cân 2 bên thuyền, ngồi yên, không đứng, không cho tay, cho chân xuống nước.
- Lên và xuống thuyền đã neo chắc chắn.
2. Em thường đi bằng xe máy. Em đã đi đúng tốc độ, chấp hành luật giao thông.
- Ambulance: xe cứu thương
- Axle weight limit: trục giới hạn trọng lương
- Bend: đường gấp khúc
- Bump: đường xóc
- Construction: công trường
- Cross road: đường giao nhau
- Danger: nguy hiểm
- Dead end: đường cụt
- Distance to exit (meters): khoảng cách đến lối ra
- Electric cable overhead: đường cáp điện phía trên
- End of dual carriage way: hết làn đường kép
- End of highway: hết đường quốc lộ
- Give way: dừng để xe khác đi qua (trước khi đi vào đường lớn)
- Go left or right: rẽ trái hoặc phải
- Go straight or left: đi thẳng hoặc rẽ trái
- Go straight: đi thẳng
- Handicap parking: chỗ đỗ xe của người khuyết tật
- Highway begins: bắt đầu đường quốc lộ
- Hospital: bệnh viện
- Length limit: giới hạn chiều dài
- No buses: không có xe bus
- No crossing: cấm qua đường
- No entry: cấm vào
- No horn: cấm còi
- No overtaking: cấm vượt
- Ambulance: xe cứu thương
- Axle weight limit: trục giới hạn trọng lương
- Bend: đường gấp khúc
- Bump: đường xóc
- Construction: công trường
- Cross road: đường giao nhau
- Danger: nguy hiểm
- Dead end: đường cụt
- Distance to exit (meters): khoảng cách đến lối ra
- Electric cable overhead: đường cáp điện phía trên
- End of dual carriage way: hết làn đường kép
- End of highway: hết đường quốc lộ
- Give way: dừng để xe khác đi qua (trước khi đi vào đường lớn)
- Go left or right: rẽ trái hoặc phải
- Go straight or left: đi thẳng hoặc rẽ trái
- Go straight: đi thẳng
- Handicap parking: chỗ đỗ xe của người khuyết tật
- Highway begins: bắt đầu đường quốc lộ
- Hospital: bệnh viện
- Length limit: giới hạn chiều dài
- No buses: không có xe bus
- No crossing: cấm qua đường
- No entry: cấm vào
- No horn: cấm còi
- No overtaking: cấm vượt
- Xe máy
- xe đạp
- xe đạp điện
- Xe tải
- Xe buýt
- Xe khách
- Xe ga
- Xe xích lô
- Các loại đường giao thông và phương tiện giao thông có ở địa phương em:
+ Đường bộ: dành cho xe máy, ô tô, xe đạp, xe ba gác, ... đi.
+ Đường sắt: dành cho tàu hỏa đi.
+ Đường thủy: dành cho ca nô, tàu, thuyền, bè di chuyển.
- Chúng ta cần nhận biết một số biển báo trên đường giao thông nhằm mục đích bảo đảm an toàn khi tham gia giao thông.
Drive a car Ride a motorbike
Ride a bike Paddle a boat
Fly a plane
Drive a train
ldlrkrrrkrmtrkemrt