trong các từ : học tập, học hỏi, học vẹt, học gạo, học lỏm , học hành , bạn học thì từ nào là từ ghép chung
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Từ ghép tổng hợp: học tập, anh em, bạn học
Từ ghép phân loại: các từ còn lại
TỪ GHÉP ĐẲNG LẬP: học tập, học đòi, học hỏi, học hành, anh em, anh trai, bạn đường.
TỪ GHÉP CHÍNH PHỤ: học vẹt, học gạo, học lỏm. anh cả, anh rể, bạn đọc,bạn học
ghép: bóng râm ,phương hướng ,bãi bờ ,bay nhảy ,tím ngắt ,mong ngóng.
láy: thật thà ,chậm chạp ,mê mẩn ,châm chọc ,vương vấn ,mong mỏi ,duyên dáng ,tươi tắn ,nhũn nhặn.
ghép : bãi bờ,bóng râm,tím ngắt.
láy : chậm chạp , thật thà , châm chọc , mê mẩn , mong ngóng ,mong mỏi , phương hướng , vương vấn , tươi tắn , bay nhảy , duyên dang , nhũn nhặn .
À bạn tưởng bãi bờ là láy à , ko phải đâu vì : bãi là một bãi rộng bao la . Còn bờ là bờ biển .
học hành: học và luyện tập để có hiểu biết, có kĩ năng.
học lỏm: nghe hoặc thấy người ta làm rồi làm theo, chứ không được ai trực tiếp dạy bảo.
học hỏi: tìm tòi, hỏi han để học tập.
học tập: học văn hoá có thầy, có chương trình, có hướng dẫn (nói một cách khái quát)
- Từ ghép có nghĩa phân loại: học đòi, học gạo, học lỏm, học vẹt; anh cả, anh trai, anh rể, bạn học, bạn đọc, bạn đường, vui tính, vui lòng
- Từ ghép có nghĩa tổng hợp: học tập, học hành, học hỏi, anh em, vui chơi
Học hành, tập trung, học hỏi, hỏi han, học vẹt, không lỏi k nha bạn
Sai thông cảm ạ :
Gạch chân dưới các từ đồng nghĩa với từ "học tập":
học hành , tập trung , học hỏi , hỏi han , học vẹt , khôn lỏi.
học hỏi,học hành