K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

18 tháng 12 2019

Câu 1:

Ta có sơ đồ mạch điện : ( Đ // R1 ) nt R2.

a, Điện trở của bóng đèn là :

\(R_Đ=\frac{U^2}{P}=\frac{6^2}{6}=6\left(\Omega\right)\)

Vì Đ // R1 nên : \(R_{Đ1}=\frac{R_Đ.R_1}{R_Đ+R_1}=\frac{6.10}{6+10}=3,75\left(\Omega\right)\)

\(R_{Đ1}\) nt R2 nên điện trở tương đương của mạch là :

\(R_{tđ}=R_{Đ1}+R_2=3,75+10=13,75\left(\Omega\right)\)

Cường độ dòng điện của mạch chính là :

\(I_{AB}=\frac{U_{AB}}{R_{tđ}}=\frac{12}{13,75}=\frac{48}{55}\approx0,87\left(A\right)\)

b, Ta có : t = 30 phút = 1800 giây.

Điện năng tiêu thụ của bóng đèn trong 30 phút là :

\(A_Đ=P_Đ.t=6.1800=10800\left(J\right)\)

Điện năng tiêu thụ của toàn mạch trong 30 phút là :

\(A_{mạch}=P_{mạch}.t=U_{AB}.I_{AB}.t=12.0,87.1800=18792\left(J_{ }\right)\)

Vậy a, \(R_{tđ}=13,75\Omega\) ; \(I_{AB}\approx0,87A\).

b, \(A_Đ=10800J\) ; \(A_{mạch}=18792J\).

18 tháng 12 2019

Câu 2:
Ta có sơ đồ mạch điện: ( R1 // R2 ) nt Đ.

a, Điện trở của bóng đèn là:

\(R_Đ=\frac{U^2}{P}=\frac{6^2}{6}=6\left(\Omega\right)\)

Vì R1 // R2 nên: \(R_{12}=\frac{R_1.R_2}{R_1+R_2}=\frac{10.10}{10+10}=5\left(\Omega\right)\)

\(R_{12}\) nt Đ nên điện trở tương đương của mạch là:

\(R_{tđ}=R_{12}+R_Đ=5+6=11\left(\Omega\right)\)

Cường độ dòng điện của mạch chính là:

\(I_{AB}=\frac{U_{AB}}{R_{tđ}}=\frac{12}{11}\approx1,09\left(A\right)\)

b, Ta có: t = 30 phút = 1800 giây.

Điện năng tiêu thụ của bóng macjhtrong 30 phút là:

\(A_Đ=P_Đ.t=6.1800=10800\left(J\right)\)

Điện năng tiêu thụ của toàn mạch trong 30 phút là:

\(A_{mạch}=P_{mạch}.t=U_{AB}.I_{AB}.t=12.1,09.1800=23544\left(J\right)\)

Vậy a, \(R_{tđ}=11\Omega\) ; \(I_{AB}\approx1,09A\).

b, \(A_Đ=10800J\) ; \(A_{mạch}=23544J\).

20 tháng 9 2021

<tóm tắt bạn tự làm>

a, Điện trở tương đương của mạch:

\(R_{tđ}=\dfrac{R_1R_2}{R_1+R_2}=\dfrac{20\cdot30}{20+30}=12\left(\Omega\right)\)

b, Cường đường độ dong điện qua toàn mạch và qua từng điện trở là

\(I=\dfrac{U}{R_{tđ}}=\dfrac{9,6}{12}=0,8\left(A\right)\)

\(U_1=U_2=U=9,6\left(V\right)\)

\(I_1=\dfrac{U_1}{R_1}=\dfrac{9,6}{20}=0,48\left(A\right);I_2=\dfrac{U_2}{R_2}=\dfrac{9,6}{30}=0,32\left(A\right)\)

c,(Minh ko đọc dc đề vì thiếu cái cđdđ định mức)

d,(Vì câu c tính ko dc điện trở của bóng đèn do thiếu dữ kiện nên mình ko giải)

20 tháng 9 2021

tại mình gõ nó lỗi, cảm ơn bạn nha

 

1 tháng 11 2021

a. \(R=R1+\left(\dfrac{R2.R3}{R2+R3}\right)=2+\left(\dfrac{6.3}{6+3}\right)=4\left(\Omega\right)\)

b. \(I=I1=I23=\dfrac{U}{R}=\dfrac{12}{4}=3A\left(R1ntR23\right)\)

\(U23=U2=U3=I13.R23=3\left(\dfrac{6.3}{6+3}\right)=6\left(V\right)\)(R2//R3)

\(\left\{{}\begin{matrix}I2=U2:R2=6:6=1A\\I3=U3:R3=6:3=2A\end{matrix}\right.\)

c. \(U_d=U_{23}=6V\Rightarrow\) đèn sáng bình thường.

23 tháng 12 2022

a. Điện trở tương đương của mạch:

\(R_{tđ}=\dfrac{R_1R_2}{R_1+R_2}=5\left(\Omega\right)\)

b. Cường độ dòng điện chạy qua điện trở R1 là:

\(I_1=\dfrac{U}{R_1}=2,4\left(A\right)\)

Cường độ dòng điện chạy qua điện trở R2 là:

\(I_2=\dfrac{U}{R_2}=2,4\left(A\right)\)

c. Điện trở tương đương của đoạn mạch lúc này là:

\(R_{tđ}'=R_{tđ}+R_đ=5+5=10\left(\Omega\right)\)

29 tháng 5 2018

a. Điện trở tương đương của mạch là: R t đ   =   R 1   +   R 2   =   40

Cường độ dòng điện qua mỗi điện trở là:

Đề kiểm tra Học kì 1 Vật Lí lớp 9 cực hay, có đáp án (Đề 4) | Đề kiểm tra Vật Lí 9

b. Đổi S   =   0 , 06   m m 2   =   0 , 06 . 10 - 6   m 2

Công thức tính điện trở:

Đề kiểm tra Học kì 1 Vật Lí lớp 9 cực hay, có đáp án (Đề 4) | Đề kiểm tra Vật Lí 9

c. Cường độ dòng điện định mức của đèn:

Đề kiểm tra Học kì 1 Vật Lí lớp 9 cực hay, có đáp án (Đề 4) | Đề kiểm tra Vật Lí 9

Vì đèn sáng bình thường nên hiệu điện thế giữa hai đầu R 1  là 6V

Vậy hiệu điện thế hai đầu biến trở là: U b   =   U   -   U đ   =   12   -   6   =   6 V

ường điện dòng điện chạy qua R 1  là: I 1   =   6 / 25   =   0 , 24 A

Cường điện dòng điện chạy qua biến trở là: I b   =   I 1   +   I đ m   =   0 , 74   A

Vậy điện trở biến trở khi đó là:

Đề kiểm tra Học kì 1 Vật Lí lớp 9 cực hay, có đáp án (Đề 4) | Đề kiểm tra Vật Lí 9