A1. ‘I’m sorry I was talking too loudly in the meeting,’ James said.
Use the hint below to complete the sentence
James …………………………………………………………… too loudly in the meeting. (apologise)
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án D
Dựa theo nghĩa ta chọn được lời đáp đúng và phù hợp. Ở đây cần đáp lại một lời xin lỗi: Xin lỗi. Tôi bị kẹt
xe.
A: Đừng để tâm. Cám ơn.
B: Đừng xin lỗi, đó hoàn toàn là lỗi của tôi
C: Niềm vinh hạnh cho tôi
D. Không sao. Chúng tôi ch vừa bắt đầu thôi
1.encourage ⇒ encouraging
2.in ⇒ on
3.because ⇒ because of
4.information ⇒ informations
5.sickness ⇒ sick
Chọn C
Nghĩa câu gốc: Đồng phục của tôi cần được giặt trước cuộc họp nhưng tôi quá bận để làm điều đó.
Câu gốc được viết lại ở thể bị động truyền khiến có cấu trúc: have + something + Past Participle (V3) (+by somebody) : nhờ ai đó làm cái gì
C. I must have my uniform washed before the meeting. Tôi phải giặt đồng phục trước cuộc họp.
Các câu khác:
A. I must have my uniform before the meeting. (thiếu động từ chính)
B. I must have my uniform to be washed before the meeting. (sai ngữ pháp)
D. I must get my mum to wash my uniform before the meeting. Tôi phải nhờ mẹ tôi giặt đồng phục trước cuộc họp. (Trong câu gốc không xuất hiện “my mum”)
Đáp án A
Đề: Bộ đồng phục của tôi phải được làm sạch trước buổi họp nhưng tôi quá bận để làm điều đó.
A. Tôi đáng lẽ phải làm sạch bộ đồng phục của tôi trước buổi họp.
B. Không có cấu trúc: “have sth to do sth”
C. Tôi phải làm sạch bộ đồng phục của tôi trước buổi họp.
D. Tôi phải nhờ mẹ tôi làm sạch bộ đồng phục trước buổi họp
1. "Please put the box here," Anne said to Peter
Anna asked Peter to put the box there
2. Do you know how to use a computer?
You know how to use a computer, don't you
3. I was caught in a traffic jam, so I got to the meeting twenty minutes late
Because of being caught in a traffic jam, I got to the meeting twenty minutes late
4. I'll take the job unless the pay too slow
If the pay isn't too slow, I will take the job
Complete the sentences using a comparative form :
1.It’s too noisy here. Can we go somewhere quieter?
2.This coffee is very weak. I like it a bit stronger.
3.The hotel was surprisingly big. I expected it to be smaller.
4.The weather is too cold in this country. I expexted it to be warmer.
5.My job is a bit boring, sometimes I’d like to do something more interesting.
6.I was surprised how easy it was to use the computer. I thought it would be longer.
7.Your work isn’t very good. I’m sure you can do better.
8.Don’t worry. The situation isn’t so bad. It could be worse.
9.You’re talking very loudly. Can you speak a bit more quietly.
10.You hardly ever phone me. Why don’t you phone me more often.
1. I was surprised how easy it was to use the computer. I thought it would be harder…
2. Your work isn’t very work. I’m sure you can do …it better..
3. Don’t worry. The situation isn’t so bad. It could be …fine…
4. You’re talking very loudly. Can you speak a bit louder…?
5. You hardly ever phone me. Why don’t you phone me sometimes…?