Tìmtừ có cách đọc khác với những từ còn lại.
1.A.peace B.east C.bean D.pear
2.A.sure B.sugar C.sing D.mission
3.A.chocolate B.classmate C.lemonade D.participate
4.A.practises B.rises C.fixes D.misses
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn một từ có phần in hoa dưới được phát âm khác với những từ còn lại trong nhóm:))
1.a.nOte b.hOping c.cOke d.clOck
2.a.Sure b.See c.Sports d.Seat
3.a.dEAr b.bEAr c.nEAr d.fEAr
4.a.tEAche b.rEAch c.dEAf d.tEAm
5.a.yOUR b.fOUR c.pOUR d.hOUR
A. volcano B. locate C. oversleep D. icon 2.(âm "u")
A. mushroom B. sculpture C. fabulous D. butter
II. Chọn từ có phần nhấn âm khác với những từ còn lại:
3. A. surface B. remind C. wander D. spacecraft
4. A. benefit B. commercial D. encourage D. embroider
Chọn từ có cách phát âm vần nhấn đọc khác với các từ còn lại:
A. Citadel
B. Chocolate
C. Museum
D. Badminton
Đáp án : D
“a” trong “parent” phát âm là /ə/, trong các từ còn lại phát âm là /ӕ/
Đáp án : D
“ses” trong “houses” phát âm là /ziz/, trong các từ còn lại phát âm là /siz/
Đáp án : D
“u” trong “ pollute” phát âm là /u:/, các âm “u”, “oo” trong các từ còn lại phát âm là / ʊ/
Đáp án : D
“th” trong “theatre” phát âm là /θ/, trong các từ còn lại phát âm là /ð/
1. D
2.C
3.A
4.C