Đặt câu có sử dụng cặp từ đồng nghĩa sau:
a, khôn lớn- trưởng thành
b, dũng cảm - gan dạ
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Từ nào dưới đây không đồng nghĩa với các từ còn lại?
A. dũng cảm B. dũng sĩ C. gan dạ D. can đảm
Những hình ảnh của các anh bộ đội cụ Hồ là 1 tấm gương sáng chói cho mọi người học theo.Anh hùng,dũng cảm,bạo gan hay gan dạ đều chỉ các anh vì các anh dũng cảm vượt qua khó khăn. Anh hùng trong những trang lịch sử oai hùng. còn tính bạo gan để giúp các anh phán quyết hơn,táo bạo hơn.Cuối cùng các anh cũng có tính gan dạ,giúp tự tin hơn để vượt qua khó khăn. Bởi thế Bác có dạy trong 5 điều Bác Hồ dạy có dũng cảm để noi theo nhiều tấm gương bộ đội cụ Hồ.
Nhóm 1: Anh dũng, dũng cảm, can đảm, gan dạ, gan góc
Nhóm 2: Nhân từ, nhân hậu, nhân ái, nhân đức, phúc hậu
Nhóm 3: Trung thực, thành thật, chân thật, thực thà, thẳng thắn
Nhóm 1: Anh dũng, dũng cảm, can đảm, gan dạ, gan góc
Nhóm 2: Nhân từ, nhân hậu, nhân ái, nhân đức, phúc hậu
Nhóm 3: Trung thực, thành thật, chân thật, thực thà, thẳng thắn
@ChiDung
Đồng nghĩa với từ "nhân hậu" là từ "nhân từ", "hiền lành",...
Đồng nghĩa với từ "cần cù" là "siêng năng", "chăm chỉ", "chịu khó",...
Đồng nghĩa với từ "trung thực" là "chính trực", "thành thật", "cương trực",...
Đồng nghĩa với từ "hạnh phúc" là "sung sướng", "vui sướng", "vui mừng",../
Đồng nghĩa với từ "dũng cảm" là "gan dạ", "quả cảm",...
a)Nhân hậu
* Đồng nghĩa: nhân ái, nhân từ, nhân đức, phúc hậu…
* Trái nghĩa: bất nhân, độc ác, bạo ác, tàn nhẫn, tàn bạo, hung bạo…
b)Trung thực
* Đồng nghĩa: thành thực, thật thà, thành thật, thực thà, chân thật, thẳng thăn…
* Trái nghĩa: dối trá, gian dối, gian manh, gian giảo, giả dối, lừa dối, lừa lọc, lừa đảo…
c)Dũng cảm
* Đồng nghĩa: anh dũng, mạnh bạo, gan dạ, dám nghĩ dám làm…
* Trái nghĩa: hèn nhát, nhút nhát, hèn yếu, bạc nhược, nhu nhược…
d)Cần cù
* Đồng nghĩa: chăm chỉ, chuyên cần, chịu khó, siêng năng, tần tảo, chịu thương chịu khó…
* Trái nghĩa: lười biếng, lười nhác, đại lãn…
hạnh phúc
*đồng nghĩa: sung sướng, vui sướng, mãn nguyện, toại nguyện, may mắn,…
* trái nghĩa: khốn khổ, khổ cực, bất hạnh, đau khổ, đau buồn, sầu thảm, bi thảm, tuyệt vọng, cơ cực,…
Trong dãy từ bên dưới, có … từ cùng nghĩa với từ dũng cảm.
Gan dạ, can đảm, anh hùng, quả quyết, quả cảm, hùng dũng, bảo đảm, cảm thán
b. Tôi đã khôn lớn và trưởng thành hơn
b. Lượm là cậu bé dũng cảm, gan dạ
a) Anh ấy đã khôn lớn và trưởng thành hơn.
b) Đội tuyển nữ Việt Nam là 1 đội tuyển rất dũng cảm và gan dạ.
Chúc bạn học tốt!