Từ đồng nghĩa với hoà bình
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Từ nào dưới đây đồng nghĩa với từ “hoà bình”?
A. Lặng yên.
B. Thái bình.
C. Yên tĩnh.
D. Chiến tranh
nhân dan ta rất ai cũng yêu hòa bình nhưng ghét chiến tranh
từ trái nghĩa với hòa bình là chiến tranh , xung đột
từ đồng nghĩa với hòa bình là bình yên
Câu 1: hòa bình = C.Thái bình
Câu 2: Câu A.Cánh đồng lúa quê em đang chín rộ.
Năm mới vui vẻ ~!!!!!!
Học tốt nhé ~!!!!!
Câu 3: Dựa vào nghĩa của tiếng “hoà”, chia các từ sau thành 2 nhóm, nêu nghĩa của tiếng “hoà” có trong mỗi nhóm :
Hoà bình, hoà giải, hoà hợp, hoà mình, hoà tan, hoà tấu, hoà thuận, hoà vốn.
Nhóm 1: hòa bình, hòa giải, hòa hợp, hòa thuận
Nghĩa: trạng thái không có chiến tranh, yên ổn
Nhóm 2: hòa mình, hòa tan, hòa tấu
Nghĩa: trộn lẫn vào nhau
CHÚC BẠN HỌC TỐT!♪
Hoà bình><chiến tranh
Lương thiện><độc ác
Vui mừng><buồn bã
Ngoan hiền><hư đốn
bình yên,thanh bình ,thái bình,...
TL
Từ đồng nghĩa với hòa bình là thanh bình, tĩnh lặng, yên bình
HT~~~