1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 28 cm = ........... mm 312m = ...........dm 3000cm = .....m 730cm = .......dam 105dm = ............cm 15km = ............ m 4500m = ..... hm 18000m = ..... km 7m 25 cm = .............. cm 165 dm = ........ m .......... dm 2km 58 m = .................. m 2080 m = ............ km .......... m
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
\(28cm=280mm\)
\(105dm=1050cm\)
\(7m25cm=725cm\)
\(2km58m=2058m\)
\(312m=31,2dm\)
\(15km=15000m\)
\(3000cm=30m\)
\(4500m=45hm\)
\(165dm=16m5dm\)
\(4080m=4km80m\)
\(730m=73dam\)
\(18000m=18km\)
148m = 1480 dm 89dam = 890m
531dm =5310cm 76hm =760dam
92cm = 920mm 247km = 2470hm
734 m = 73,4 dam
4500 m = 45 hm
21 yến = 210 kg
130 tạ = 1300 kg
38 m2 25 dm2 = 3825 dm2
15 dm2 9 cm2 = 15,09 cm2
Bài 1 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm ;
a,730m = .73,4...dam
4500m = .45...hm
b, 21 yến =..210..kg
130 tạ = ..1300.. kg
c, 38 m vuông 25 dm vuông = ... 3825.. Dm vuông
15dm vuông 9 cm vuông = ...15,09...dm
HT
\(3kg4g=3\dfrac{4}{1000}kg\)
5 tấn 25 kg = \(5\dfrac{25}{1000}\)tấn
3hg = \(\dfrac{3}{10}\) kg
15 tạ 4 kg = \(15\dfrac{4}{100}\)tạ
4 dam 6 dm = \(4\dfrac{6}{100}\)dam
5 km 16 m = \(5\dfrac{6}{1000}\)km
7 hm 4 m = \(7\dfrac{4}{100}\)hm
5 cm 3 mm = \(5\dfrac{3}{10}\) cm
Tick cho mik nhaaaaaaa:3
3kg 4g =3,004 kg
5 tấn 25kg =5,025 tấn
3 hg = 0,3 kg
15 tạ 4 kg =15,04 tạ
4 dam 6 dm=4,06 dam
5km 6m =5,006 km
7hm 4m = 704 m hoặc 7,04 hm
5 cm 3mm = 5,3 cm
28 cm = 280 mm 3000 cm = 30 m
312 m = 3120 dm 4500 m = 45 hm
105 dm = 1050 cm 165 dm = 16 m 5 dm
7 m 25 cm = 725 cm 2080 m = 2 km 80 m
2 km 5 kg = .......? ( đề bài sai ) 730 cm = 0,73 dam
15 km = 15000 m 18000 m = 18 km
21 yến = 210 kg 320 kg = 32 yến
130 tạ = 13000 kg 4600 kg = 46 tạ
44 tấn = 44000 kg 19000 kg = 19 tấn
3 kg 125 g = 3125 g 1256 g = 1 kg 256 g
2 kg 50 g = 2050 g 6005 g = 6 kg 5 g
8 dam2 = 800 m2 300 m2 = 3 dam2
20 hm2 = 2000 dam2 2100 dam2 = 21 hm2
5 cm2 = 500 mm2 900 mm2 = 9 cm2
28cm = 2800mm 3000cm = 30m
312m = 3120dm 4500m = 45hm
105dm = 1050cm 165dam = 1650m = 16500dm
7m25cm = 725cm 2080m = 2,08km=2080m
2km50g = ...m ( sai đề) 730cm = 0,73dam
15km = 15000m 18000m = 18km
21yen = 210kg 320kg = 32yen
130ta = 13000kg 4600k = ... ta ( đề sai )
44tan = 44000kg 19000kg = 19tan
3kg125g = 3125g 1256g = 1,256kg=1256g
2kg50g = 2050g 6005g=6,005kg=6005g
8dam2= 800m2 300m2 = 3dam2
20hm2 = 2000dam2 2100dam2 = 21 hm2
5cm2 = 50mm2 900mm2 = 9cm2
a) 125 cm = 1,25 m = 12,5 dm
b) 15 m 24 cm = 15,24 m = 152,4 dm
c) 7 km 15 m = 7,015 km = 70150 dm = 701,5 dam
d) 4 cm 8mm = 4,8 cm = 0,48 dm = 0,048 m
1 dam = 10 m 5 dam = 50 m 1hm = 10 dam
1hm = 100 m 3hm = 300 m 5hm = 50 dam
1cm = 10 mm 2m = 20 dm 3m = 300 cm
280mm
3120dm
30m
0,75dam
1050cm
15000m
45hm
18km
725cm
1m65dm
5058m
2km80m
28 cm = 280 mm
312 m = 312 dm
3000 cm = 30 m
730 cm = \(\frac{730}{1000}\)dam
105 dm = 1050 cm
15 km = 15000 m
4500 m = 45 hm
18000 m = 18 km
7 m 25 cm = 725 cm
165 dm =16 \(\frac{5}{10}\)m