1Cho V lít khí CO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 200ml dung dịch hỗn hợp KOH 1M và Ba(OH)2 1.5M thu được 47,28 gam krrts tả. Viết các PTHH xảy ra và tìm V.
2Thổi khí CO qua ống sứ đựng m gam Fe2O3 đun nóng, sau một thời gian thu được 5,44 gam chất rắn X (chúa 4 chất ) và 1,344 lít CO2 (đktc).
a. Viết các phương trình phản ứng xảy ra vầ tính m.
b. Lấy 1/5 lượng CO2 sinh ra ở trên, cho vào 0.5 lít dung dịch Ca(OH)2 thu được 0,2 gam kết tủa và khi đun nóng dung dịch tạo thảnh, kết tủa tăng lên m1 gam . Tính nồng độ mol của dung dịch Ca(OH)2 đã dùng và m1.
Chi tiết giúp mik nha XCCHTT!
nKOH = 0,2 mol
nBa(OH)2 = 0,3 mol
nBaCO3 =\(\frac{47,28}{197}\) = 0,24 mol
TH1: Kết tủa chưa bị hòa tan
CO2 + Ba(OH)2\(\rightarrow\)BaCO3 + H2O
0,24____0,24 _____0,24
\(\rightarrow\)V = 0,24.22,4 = 5,376 lít
TH2: Kết tủa bị hòa tan một phần
CO2 + Ba(OH)2 \(\rightarrow\)BaCO3 + H2O
0,______0,3_______0,3
CO2 + 2KOH \(\rightarrow\) K2CO3 + H2O
0,1_____0,2 _____0,1
CO2 + K2CO3 + H2O\(\rightarrow\) 2KHCO3
0,1____0,1
CO2 + BaCO3 + H2O \(\rightarrow\)Ba(HCO3)2
\(\rightarrow\) nCO2 = 0,3 + 0,1 + 0,1 + 0,06 = 0,56 mol
\(\rightarrow\) V = 0,56.22,4 = 12,544 lít
a) 3Fe2O3 + CO → 2Fe3O4 + CO2
Fe2O3 + CO → 2FeO + CO2
Fe2O3 + 3CO → 2Fe + 3CO2
nCO2 =\(\frac{1,344}{22,4}\)= 0,06 mol
Bảo toàn nguyên tố C: nCO p.ứ = nCO2 = 0,06 mol
Bảo toàn khối lượng: mFe2O3 ban đầu + mCO p.ứ = mCO2 + mX
→ mFe2O3 ban đầu = 0,06 . 44 + 5,44 - 0,06 . 28 = 6,4(g)
b)
Lấy \(\frac{1}{5}\) lượng CO2 tức là nCO2 = \(\frac{0,06}{5}\) = 0,012 mol
CO2 tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 thu được kết tủa, đun nóng dung dịch lại thu được kết tủa
→ CO2 phản ứng với Ca(OH)2 tạo hỗn hợp CaCO3, Ca(HCO3)2
Gọi số mol Ca(HCO3)2 là x
nCaCO3 =\(\frac{0,2}{100}\) = 0,002 mol
2CO2 + Ca(OH)2 → Ca(HCO3)2
2x______x_____________x
CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3↓ + H2O
0,002____0,002_____0,002
nCO2 = 2x + 0,002 = 0,012(mol)
→ x = 0,005
nCa(OH)2 đã dùng = 0,005 + 0,002 = 0,007 mol
CM (Ca(OH)2) đã dùng = \(\frac{0,007}{0,5}\) = 0,014 (M)
Đun nóng dung dịch:
Ca(HCO3)2 → CaCO3↓ + CO2↑ + H2O
0,005_________0,005
m1 = mCaCO3 = 0,005 . 100 = 0,5 (g)