Viết các phương trình phản ứng thực hiện biến hóa sau:
Ca3(PO4)2 H3PO4 Ca(H2PO4)2
Tính khối lượng dung dịch H2SO4 70% đã dùng để điều chế được 468kg Ca(H2PO4)2 theo sơ đồ biến hóa trên. Biết hiệu suất cả quá trình là 80%.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B
Hướng dẫn giải:
Ta áp dụng bảo toàn nguyên tố hiđro:
nCa(H2PO4)2= 1,5 kmol → nH= 1,5.4= 6 kmol → nH2SO4= 3 kmol
→mH2SO4= 3.98= 294 (kg)→ mdd H2SO4 70%= 294. 100/70= 420 (kg)
Biết hiệu suất của quá trình là 70% → mdd H2SO4 70% thực tế=420.100/70= 600 (kg)
\(n_{Ca\left(H_2PO_4\right)_2}=\dfrac{234}{234}=1\left(kmol\right)\)
Từ PTHH ta thấy :
\(n_{Ca_3\left(PO_4\right)_2}=\dfrac{1}{3}\left(kmol\right)\)
\(n_{Ca_3\left(PO_4\right)_2\left(tt\right)}=\dfrac{1}{3\cdot80\%}=\dfrac{5}{12}\left(kmol\right)\)
\(m_{Ca_3\left(PO_4\right)_2}=\dfrac{5}{12}\cdot310=\dfrac{775}{6}\left(kg\right)\)
\(m_{quặng}=\dfrac{775}{6\cdot38.75\%}=333.3\left(kg\right)\)
Đáp án B
Supephotphat kép có thành phần chính là Ca(H2PO4)2, quá trình điều chế supephotphat kép được thực hiện từ nguồn nguyên liệu là quặng photphorit Ca3(PO4)2 hoặc apatit 3Ca3(PO4)2.CaF2. Các phản ứng xảy ra trong quá trình sản xuất supephotphat kép là:
(2) Ca3(PO4)2 + 3H2SO4(đặc) → t 0 2H3PO4 + 3CaSO4↓;
(4) Ca3(PO4)2 + 4H3PO4 → 3Ca(H2PO4)2.
Đáp án : D
Giả sử cần mg quặng => mCa3(PO4)2 = 0,95m (g)
=> Thực tế chỉ có 0,8.0,95m = 0,76m (g) Ca3(PO4)2 phản ứng
Ca3(PO4)2 -> 2H3PO4
310g 2.98g
0,76m(g) 980g
=> m = 2040g = 2,04 kg
Ca3(PO4)2+3H2SO4\(\rightarrow\)3CaSO4+2H3PO4
Ca3(PO4)2+4H3PO4\(\rightarrow\)3Ca(H2PO4)2
Ta có
392g H3PO4 tạo ra 702g Ca(H2PO4)2
xkg _____________468kg
x=\(\frac{\text{468.392}}{702}\)=261,33(kg)
294g H2SO4 tạo ra 196gH3PO4
y kg_____________261,333 kg
y=392(kg)
Mà H=80%
\(\rightarrow\)mH2SO4=\(\frac{392}{80\%}\)=490(kg)
mdd=\(\frac{490}{70\%}\)=700(kg)