Hòa tan m(g) muối FeSO4.7H2O trong dung dịch H2SO4 loãng, dư. Cho dung dịch này tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch KMnO4 0,1M theo sơ đồ phản ứng:
FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 -> Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O
Tính giá trị của m.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Phương trình hóa học của phản ứng:
10FeSO4 + 2KMnO4 + 8H2SO4 → 5Fe2(SO4)3 + K2SO4 + 2MnSO4 + 8H2O
10FeSO4 + 2KMnO4 + 8H2SO4 -> 5Fe2(SO4)3 + K2SO4 + 2MnSO4 + 8H2O
\(nFeSO4.7H2O=\dfrac{1.39}{56+32+64+7\times18}=5\times10^{-3}mol\) = nFeSO4
=> \(nKMnO4=5\times10^{-3}\times\dfrac{1}{5}=10^{-3}mol\)
=> VddKMnO4 = \(\dfrac{10^{-3}}{0.1}=0.01l\)
Đáp án C
nFeSO4 = nFeSO4.7H2O = 5,56: 278 = 0,02 mol
Fe+2 → Fe+3 + 1e
Mn+7 + 5e → Mn+2
=> Bảo toàn electron: nFeSO4 = 5nKMnO4 => nKMnO4 = 0,02: 5 = 0,004 mol
=> Vdd KMnO4 = 0,004: 0,1 = 0,04 lít = 40 ml
Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2
Dung dịch X gồm FeSO4 và H2SO4 dư
10FeSO4 + 2KMnO4 + 8H2SO4 → 5Fe2(SO4)3 + K2SO4 + 2MnSO4 + 8H2O
nKMnO4 = 0,1. 0,2 =0,02 mol
Theo tỉ lệ phản ứng => nFeSO4 = 5nKMnO4 = 0,02.5 = 0,1 mol
=> nFe = nFeSO4 = 0,1 mol và mFe = 0,1.56 = 5,6 gam
Đáp án C
Fe2+ - 1e -> Fe2+
Mn7+ + 5e -> Mn2+
Bảo toàn e : nFeSO4 = 5nKMnO4 = 0,05 mol
=> Vdd FeSO4 = 0,25 lit = 250 ml
=>C
Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2
10FeSO4 + 2KMnO4 + 8H2SO4→ 5Fe2(SO4)3 + K2SO4 + 2MnSO4 + 8H2O
nFeSO4 = 5nKMnO4 = 0,3. 0,2. 5 = 0,3 mol
=> nFe = 0,3 mol <=> mFe = 0,3 .56= 16,8 gam
100 ml = 0,1 (lít)
nKMnO4 = 0,1.1 = 0,1 (mol)
\(\text{PTHH: 10FeSO4 + 2KMnO4 + 8H2SO4 → 5Fe2(SO4)3 + K2SO4 + 2MnSO4+ 8H2O}\)
_________ 0,5 _______0,1 (mol)
Theo PTHH: nFeSO4 = 5nKMNO4 = 5.0,1 = 0,5 (mol)
\(\rightarrow\)nFeSO4.7H2O = nFeSO4 = 0,5 (mol)
\(\rightarrow\) mFeSO4.7H2O = nFeSO4.7H2O . MFeSO4.7H2O
= 0,5.250 = 125 (g)