K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

30 tháng 11 2019
  1. C
  2. A
  3. G
  4. E
  5. B
8 tháng 7 2017

Đáp án: C

over-crowded (adj): quá đông đúc

difficult (adj): khó khăn         

sustainable (adj): bền vững

renewable (adj): tái tạo

=> When we know our background and history, then we will also be able to build a sustainable future.

Tạm dịch: Khi chúng ta hiểu biết về nền tảng và lịch sử, thì chúng ta cũng sẽ có thể xây dựng một tương lai bền vững.

VII. Reorder the words to make complete sentences. Customs and traditions play an important role in our family. We maintain our own customs and traditions to strengthen each member's sense of belonging.(A)          Firstly, there is a custom of having a monthly camping trip in our family. The main purpose is to inspire a love of the great outdoors in our children. We've found our favourite campsite and returned there again and again. That's why we've built lots of special memories around that...
Đọc tiếp

VII. Reorder the words to make complete sentences.

Customs and traditions play an important role in our family. We maintain our own customs and traditions to strengthen each member's sense of belonging.

(A)          Firstly, there is a custom of having a monthly camping trip in our family. The main purpose is to inspire a love of the great outdoors in our children. We've found our favourite campsite and returned there again and again. That's why we've built lots of special memories around that place.

(B)          Secondly, we have the tradition of hunting Easter eggs. Instead of leaving the Easter basket by their beds or in the living room, we create a fun hunt for them. We leave the first clue by their beds and they follow one clue to the next until they find their baskets. We have followed this tradition for generations and Easter has always been an awesome and memorable vacation.

(C)          By tradition, my family also celebrates Thanksgiving. The most interesting part is related to the Thankful Box. Family members are encouraged to write down a few things they are grateful for on paper and then place it in a decorated box. Later on, as the family eats dessert, the box is passed around the table for each person to pick up a note and read it aloud until the box is empty. It's so meaningful to hear heartfelt and sometimes humourous thank-you messages from family members.

No one is obliged to follow these family customs and traditions; we actually all fancy taking part in them because they make us closer as a family.

A. Read the text and decide in which paragraph each detail below is mentioned. Write A, B, or C in the blank.

1. A special occasion to express gratitude.                           ……………………………….. 2. A place that the family enjoys going to (many times).                        ……………………………….. 3. An activity happening while the family's eating.                          ……………………………….. 4. An activity of looking for something.                                            ………………………………..

5. An activity taking place every month.                                             ……………………………….. 6. A holiday full of unforgettable memories.                               ………………………………..

1
8 tháng 4 2023

1.c

2.a

3.c

4.b

5.a

6.b

9 tháng 11 2018

We will have an opportunity to enhance the family traditions and (to) get together.

8 tháng 8 2019

Đáp án: A

Giải thích: cụm từ “pass st down => be passed down”: được truyền lại

Dịch: Các phong tục của ta được truyền lại từ thế hệ này sang thế hệ khác

15 tháng 6 2019

Đáp án A

Giải thích: cụm từ “pass st down => be passed down”: được truyền lại

Dịch: Các phong tục của ta được truyền lại từ thế hệ này sang thế hệ khác.

D
datcoder
CTVVIP
12 tháng 11 2023

1. conveniently located

2. popular area

3. Cosy

4. tiny; spacious; cramped

5. dilapidated

6. charming

7. beautifullly restored

 

1. It's conveniently located near to the shops.

(Nó nằm ở một vị trí thuận lợi gần bến xe buýt.)

2. We're in a very popular area of town.

(Chúng ta đang ở một vùng nổi tiếng trong thị trấn.)

3. On the right is the living room. Cosy, isn't it?

(Ở phía bên phải là phòng khachs. Thật ấm cúng phải không ạ ?)

4. 'It's tiny.’  ‘It certainly isn't spacious, but I wouldn't say it's cramped.

('Nó nhỏ quá.' 'Đương nhiên nó không rộng rãi, nhưng tôi sẽ không cho rằng nó chật chội đâu.')

5. The back fence is very dilapidated.

(Hàng rào phía sau trông xập xệ nhỉ.)

6. There's a charming view from the window.

(Có một tầm nhìn rất đẹp từ cửa sổ.)

7. It could be beautifully restored.

(Nó có thể được tân trang lại đẹp đẽ.)

31 tháng 8 2019

Đáp án A

Giải thích: cụm từ “ethnic minority”: dân tộc thiểu số

Dịch: Các dân tộc thiểu số có phong tục và truyền thống riêng.

29 tháng 12 2017

Đáp án: A

Giải thích: cụm từ “ethnic minority people”: dân tộc thiểu số

Dịch: Các dân tộc thiểu số có phong tục và truyền thống riêng.

5 tháng 1 2017

Đáp án B

Giải thích: HTHT since QKD, câu gián tiếp.

Dịch: Mẹ tôi kể với tôi rằng bà đã rất mệt kể từ khi trở về từ nhà ông bà.