Hừng đông có phải từ Hán Việt không ạ?
Nếu có thì giải thích nghĩa:
Hừng: ....
đông: ....
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Hừng đông có phải từ Hán Việt không ạ?
Nếu có thì giải thích nghĩa:
Hừng: ....
đông: ....
STT | Yếu tố Hán Việt | Từ Hán Việt (giải nghĩa) |
1 | Vô (không) | vô dụng: là không dùng được vào việc gì |
2 | Hữu (có) | hữu dụng: là có lợi ích, dùng được việc |
3 | Hữu (bạn) | bằng hữu: là mối quan hệ bạn bè |
4 | Lạm (quá mức) | lạm phát: là sự gia tăng mức giá chung liên tục của hàng hóa, dịch vụ theo thời gian và là sự mất giá của một loại tiền tệ nào đó theo kinh tế vĩ mô |
5 | Tuyệt (tột độ, hết mức) | tuyệt đỉnh: là điểm hoặc mức độ cao nhất |
6 | Tuyệt (dứt, hết) | tuyệt mệnh: là chết, chỉ điềm xấu |
7 | Gia (thêm vào) | gia tăng: là nâng cao lên, thêm vào |
8 | Gia (nhà) | gia truyền: là bí quyết do ông cha để lại |
9 | Chinh (đánh dẹp) | - chinh chiến: là chiến đấu ngoài mặt trận - chinh phụ: là vợ của người đàn ông đang đi đánh trận thời phong kiến |
10 | Chinh (đi xa) | chinh phu: chỉ người đi xa |
11 | Trường (dài) | trường kì: là lâu dài |
đây là 1 số từ thông dụng tiếng hán việt bạn tham khảo có nghĩa đấy
1. Vô hình: Không xuất hiện hình dáng cụ thể
2. Hữu hình: Có hình dáng, đường nét xuất hiện
3. Thâm trầm: Người sâu sắc, kín đáo
4. Điềm đạm: Người có tính cách nhẹ nhàng, nho nhã, lịch sự, giản dị
5. Khẩn trương: Cấp bách, cần giải quyết ngay
6. Tuyệt chủng: Điều gì đó hoàn toàn biến mất
7. Đồng bào: Người trong cùng một giống nòi, dân tộc, đất nước
Từ có các yếu tố Hán Việt | Giải thích ý nghĩa |
dân gian | ở trong dân |
trí tuệ | sự hiểu biết và kiến thức sâu rộng |
sứ giả | người được coi là đại diện tiêu biểu cho nhân dân |
bình dân | con người bình thường |
bất công | không công bằng |
hoàn mĩ | đẹp đẽ hoàn toàn |
triết lí | nguyên lí, đạo lí về vũ trujv và nhân sinh |
bất hạnh | không may gặp phải điều rủi ro, đau khổ |
nguy kịch | hết sức nguy hiểm, đe dọa nghiêm trọng đến sự sống còn |
hạnh phúc | một trạng thái cảm xúc vui vẻ của người |
Nghĩa của các từ có yếu tố Hán Việt:
- Cầu tiến
+ Cầu: Cầu xin, mong cầu, sở cầu… à Nguyện vọng của một con người
+ Tiến: Tiến bộ, tiến triển, tiến lên, bước tiến… à chỉ sự phát triển, tăng tiến.
Như vậy: Cầu tiến có nghĩa là cầu mong sự tiến bộ.
- Vị thế:
+ Vị: Vị trí, địa vị, danh vị, chức vị à Vị trí trong xã hội hoặc địa điểm cụ thể
+ Thế: Địa thế, trận thế, trần thế à hoàn cảnh hay vị trí tạo thành điều kiện thuận lợi hay khó khăn cho con người.
Như vậy: Vị thế có nghĩa là địa vị, vị trí đang đứng của một người nào đó.
- Viện dẫn:
+ Viện: Viện cớ, viện sức, viện trợ à nhờ đến sự giúp sức
+ Dẫn: Dẫn chứng, dẫn giải, chỉ dẫn, dẫn đường à nhờ sự “dẫn” mà đi đến một nơi khác, kết quả khác.
Như vậy: Viện dẫn là dẫn chứng sự việc, sự vật này để chứng minh cho một sự việc nào đó.
ặc điểm khí hậu của biển là màu hè mát còn mùa đông không lạnh mà ấm ,nhiệt độ ngày đêm chênh lệch ít .
Nên mùa đông gần biển sẽ ấm hơn, mùa hạ gần biển sẽ mát hơn trong đất liền.
Tham khảo
Xảy ra trước khi Mặt Trời mọc, là thời điểm lúc bắt đầu chạng vạng buổi sáng. ... Không nên nhầm lẫn rạng đông với thời điểm Mặt Trời mọc, là thời điểm khi rìa phía trên của Mặt Trời xuất hiện ở phía trên đường chân trời.