Found ( thành lập ) V2 , v3 là gì?
Lie ( nói dối ) V2 , V3 là gì?
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Cho dạng đúng của động từ ở dạng quá khứ (V2) và quá khứ phân từ (V3), dùng bảng động từ bất quy tắc nếu cần.
V | V2 | V3 |
be (là) | was/were | been |
bring (mang đến) | brought | brought |
buy (mua) | bought | bought |
cut (cắt) | cut | cut |
do (làm) | did | done |
eat (ăn) | ate | eaten |
find (tìm) | found | found |
found (thành lập) | founded | founded |
go (đi) | went | gone |
have (có) | had | had |
keep (giữ) | kept | kept |
lie (nằm) | lay | lain |
lie (nói dối) | laid | laid |
lose (mất) | lost | lost |
make (làm) | made | made |
move (di chuyển) | moved | moved |
play (chơi) | played | played |
V1 động từ bất quy tắc cột 1
V2 động từ bất quy tắc cột 2
V3 động từ bất quy tắc cột 3
ko đúng sai cmnr
V1 là động từ của hiện tại đơn
V2 là động từ của quá khứ đơn
Còn V3 là....
cấu trúc này thường được dùng để chỉ 1 việc gì đó đã xảy ra không lâu sau việc khác
Đổi đơn vị về m/s ta được
\(v_1=15\) m/s
\(v_2=10\) m/s
\(v_3=20\) m/s
\(\Rightarrow\) Đáp án: B
V1 - V2 - V3
find found found
lie lay lain
find (tìm kiếm) - found - found (động từ bất quy tắc)
found (thành lập) - founded - founded (động từ có quy tắc)
lie với nghĩa ''nói dối'': lie - lied - lied
lie với nghĩa "nằm": lie - lay - lain
các em nhé!