K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

mát mẻ là từ láy 

mát : 

mát, gây cảm giác dễ chịu (nói khái quát)

trời thu mát mẻ

không khí mát mẻ dễ chịu

Trái nghĩa: nóng bức, nóng nực, oi bức

 

mẻ: ko có nghĩa

14 tháng 10 2021

buồn thê!! sao ko ai trả lời hết zị :'(

13 tháng 11 2021

nhộn nhịp ko phải là từ hán vì đây là 1 thuật ngữ tiếng việt

 

14 tháng 10 2021

ko

14 tháng 10 2021

không phải

15 tháng 10 2021

bình minh là từ hán việt, bình:yên ổn, minh:sáng

 

15 tháng 10 2021

Bình minh là từ Hán Việt

Bình: yên ổn

Minh: sáng

15 tháng 12 2016

1;đại dương 2;đất liền 3;ko khí nóng và mưa nhỏ 4;càng lớn

13 tháng 9 2018

Từ láy : Lấp ló , khang khác , đông đúc , nhanh nhẹn , hăng hái

Từ Ghép : Râu ria , tươi tốt , đông đủ , máu mủ

13 tháng 11 2021

hello chị

16 tháng 9 2023

Tham khảo

a. những điều mới mẻ: những là phó từ chỉ lượng; những tám quyển truyệnnhững là trợ từ có ý nhấn mạnh, đánh giá việc “nó” mua tám quyển truyện là nhiều, vượt quá mức bình thường.

b. đoán ngay chuyện gì đã xảy ra: ngay là phó từ chỉ sự không chậm trễ của hành động đoánngay cạnh trường: ngay là trợ từ biểu thị ý nhấn mạnh khoảng cách rất gần giữa vị trí của sự vật được nói đến (nhà tôi) so với địa điểm được lấy làm mốc (trường).

c. bán đến hàng nghìn con lạc đàđến là trợ từ biểu thị ý nhấn mạnh, đánh giá việc bán hàng nghìn con lạc đà là rất nhiều; sắp đến rồi: đến là động từ thể hiện một cái gì đó (mùa đông) xuất hiện hay (đi) tới.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
27 tháng 12 2023

Nghĩa của các từ có yếu tố Hán Việt:

- Cầu tiến

+ Cầu: Cầu xin, mong cầu, sở cầu… à Nguyện vọng của một con người

+ Tiến: Tiến bộ, tiến triển, tiến lên, bước tiến… à chỉ sự phát triển, tăng tiến.

Như vậy: Cầu tiến có nghĩa là cầu mong sự tiến bộ.

- Vị thế:

+ Vị: Vị trí, địa vị, danh vị, chức vị à Vị trí trong xã hội hoặc địa điểm cụ thể

+ Thế: Địa thế, trận thế, trần thế à hoàn cảnh hay vị trí tạo thành điều kiện thuận lợi hay khó khăn cho con người.

Như vậy: Vị thế có nghĩa là địa vị, vị trí đang đứng của một người nào đó.

- Viện dẫn:

+ Viện: Viện cớ, viện sức, viện trợ à nhờ đến sự giúp sức

+ Dẫn: Dẫn chứng, dẫn giải, chỉ dẫn, dẫn đường à nhờ sự “dẫn” mà đi đến một nơi khác, kết quả khác.

Như vậy: Viện dẫn là dẫn chứng sự việc, sự vật này để chứng minh cho một sự việc nào đó.

1 tháng 4 2018

a. Từ ghép có nghĩa tổng hợp

1 tháng 4 2018

b. Từ ghép phân loại