hãy đổi qua dạng số thập phân
70 mm= cm
42 mm= cm
51mm= cm
65mm= cm
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
97. Đổi ra mét (viết kết quả dưới dạng phân số thập phân rồi dưới dạng số thập phân).
3dm , 85cm , 52mm.
Hương dẫn giải.
3dm = m hay 0,3m.
85cm = m hay 0,85m.
52mm = m hay 0,052m.
a,
36 dm=3,6 m 42cm=0,42m 57mm=0,057 m 454dm=45,4 m 6789 cm=67,89 m
36 dm 5 cm=3,65 m 49 cm 8mm=0,498 m 3 dm 5 cm 7 mm=0,357m
b, 4dm 4 mm=4,04 dm 376 mm 572 mm=9,48 dm 3m 25 mm30,25 dm
a(36dm=\(\frac{36}{10}\)m; 42cm=\(\frac{42}{100}\)m; 57mm=\(\frac{57}{1000}\)m; 454dm=\(\frac{454}{10}\)m; 67899cm=\(\frac{6789}{100}\)m;
a) 1 cm = 10 mm 1 m = 1000mm
b) 10 mm = 1 cm 1 000 mm = 1 m
c) 6 cm = 60 mm 2 cm = 20 mm
a) 1 cm = 10 mm 1 m = 1000 mm
b) 10 mm = 1 cm 1 000 mm = 1 m
c) 6 cm = 60 mm 2 cm = 20 mm
a)
- 1 cm = 10 mm
10 mm + 7 mm = 17 mm
- 3 cm = 30 mm
30 mm + 2 mm = 32 mm
- 8 cm = 80 mm
80 mm + 6 mm = 86 mm
b)
- 1m = 100cm
100cm + 4cm = 104cm
- 5m = 500cm
500cm + 2cm = 502cm
- 7m = 700cm
700cm + 9cm = 709cm
Viết số thập phân thích hợp, nêu rõ cách làm:
15,923m = ...\(15,923\cdot100\)..........cm = ...\(1592,3\)....cm
20,005m=.....\(20,005\cdot1000\)........mm = ...\(20005\)....cm
123,9 ha = 1,239 k m 2
2tấn 35kg = 2,035 .tấn
36,9 d m 2 = 0,369 m 2
21 cm 3 mm = 21,3 cm
Diện tích tam giác sao ta / chiều cao nhân đáy chìa ra hai phần
a) 1 cm = 10 mm 1 dm = 10 cm = 100 mm 1 m = 10 dm = 100 cm = 1000mm |
2 cm = 20 mm 3 dm = 30 cm = 300 mm 4m = 40 dm = 400 cm = 4000mm |
b) 1 kg = 1000 g 1000 g = 1 kg 2 kg = 2000 g | c) 1 l = 1000 ml 1000 ml = 1 l 3 l = 3000 ml |
'''''''''''''''''''''''''''''''''''''''''''''''''''''''''''''''''''''''
70 mm= 7cm
42 mm= 4,2cm
51mm= 5,1cm
65mm= 6,5cm
#Học tốt!!!
\(=7cm\)
\(=4,2cm\)
\(=5,1cm\)
\(=6,5cm\)