K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

2 tháng 11 2019

He is stronger than his brother

This street is more crowded than that street.

Life in the city is noisier than life in the countryside.

I am shorter than Mai.

The city is more modern than the coutryside.

People in here is more friendly than I thought.

27 tháng 8 2021

I play tennis worse than Tom

27 tháng 8 2021

I play tennis more worse than Tom

4 tháng 9 2021

Mọi người ơi giúp mình lẹ với!!! Please

13 tháng 10

Hết cứu

13 tháng 1 2022

So sánh nhất:
+ My house is the smallest house in my neighborhood.
+ This is the shortest dog I have ever seen.
+ I have a biggest banana.
+ He is the happiest man.
+ She is intelligent.
So sánh hơn:
+ He is shorter than him.
+ This tree is taller than that tree.
+ My book is thicker than your's book.
+ This house is longer than that house.
+ This toy shop is bigger than the bakery.
:D

13 tháng 1 2022

thank you

20 tháng 5 2018

+Tính từ được chia làm 2 loại là tính từ ngắn (Short adjective) và tính từ dài (Long adjective):

- Tính từ ngắn (Short adjective): Những tính từ có 1 âm tiết. Ví dụ như: long, short, tall, small, high, big, thick, thin, fat, cheap,... 

- Tính từ dài (Long adjective): Những tính từ có 2 âm tiết trở lên. Ví dụ như: careful, excited, boring, beautiful, intelligent, dangerous, difficult,...

+ So sánh hơn (Comparatives):

a. Tính từ ngắn:

Công thức:S + be + short adjective - er + than + noun/ pronoun

Dịch: Chủ ngữ + động từ to be + tính từ ngắn- er + hơn + danh từ/ đại từ

Lưu ý:Những tính từ có 2 âm tiết tận cùng bằng y, er, ow, le, et (happy, heavy, easy, clever, narrow, simple, quiet) cũng được so sánh theo công thức của tính từ ngắn.

Ví dụ:

Tính từNghĩa của tính từSo sánh hơnNghĩa của tt so sánh hơn
BigLớnBigger thanLớn hơn
CheapRẻCheaper thanRẻ hơn
NarrowChật hẹpNarrower thanChật hẹp hơn
CleverThông minhCleverer thanThông minh hơn
ThickDàyThicker thanDày hơn

Lưu ý: Các tính từ sẽ được gấp đôi phụ âm khi tính từ đó kết thúc bằng 1 phụ âm và trước phụ âm đó là 1 nguyên âm.

Một số tính từ như happy, easy,.. ta phải đổi y thành i rồi mới được thêm er

b. Tính từ dài: 

Công thức: S + be + more +  long: adjective + than + noun/ pronoun

Dịch: Chủ ngữ + động từ tobe + hơn (trong Tiếng Việt ko cần dịch) + tính từ dài + hơn + danh từ/ đại từ

Ví dụ:

Tính từNghĩa của ttSo sánh hơnNghĩa của tt so sánh hơn
BeautifulXinh đẹpMore beutiful thanĐẹp hơn
IntelligentThông minhMore intelligent thanThông minh hơn
DangerousNguy hiểmMore dangerous thanNguy hiểm hơn
DifficultKhó khănMore difficult thanKhó khăn hơn
ImportantQuan trọngMore important thanQuan trọng hơn

+ So sánh nhất (Superlatives):

a. Tính từ ngắn:

Công thức: S + be + the + short adjective - est (+  noun)

Dịch: Chủ ngữ + động từ tobe + cái +  tính từ ngắn thêm est (+noun)

Ví dụ:

Tính từNghĩa của tính từSo sánh nhấtNghĩa của tt so sánh nhất
LongDàiThe longestDài nhất
ShortNgắnThe shortestNgắn nhất
SmallNhỏThe smallestNhỏ nhất
HappyHạnh phúcThe happiestHạnh phúc nhất
EasyDễ dàngThe easiestDễ dàng nhất

Lưu ý: Những tính từ có 2 âm tiết tận cùng bằng y, er, ow, le, et cũng được so sánh theo công thức này.

Một số tính từ như happy, easy,... ta phải đổi y thành i rồi mới thêm est.

b. Tính từ dài:

Công thức: S + be + the most + long adjective (+noun)

Dịch: Chủ ngữ + động từ tobe + thứ ... nhất + tính từ dài (+noun)

Ví dụ:

Tính từNghĩa của ttSo sánh nhấtNghĩa của tt so sánh nhất
DifferentKhác biệtThe most differentKhác biệt nhất
PopularPhổ biếnThe most popularPhổ biến nhất
BasicCơ bảnThe most basicCơ bản nhất
HealthyKhỏe mạnhThe most healthyKhỏe mạnh nhất
ExpensiveĐắtThe most expensiveĐắt nhất

+ Tính từ bất quy tắc (Irregular adjectives):

Tính từSo sánh hơnSo sánh nhất
Good (tốt)Better than (tốt hơn)The best (tốt nhất)
Bad (xấu)Worse than (xấu hơn)The worst (xấu nhất)
Much (nhiều)More than (nhiều hơn)The most (nhiều nhất)
Many (nhiều)More than (nhiều hơn)The most (nhiều hơn)
Far (xa)- Farther than (xa hơn, so sánh khoảng cách vật lí, thực tế như độ dài, độ rộng,...)
- Further than (xa hơn, so sánh khoảng cách trừu tượng như kiến thức,...)
- The farthest (xa nhất, so sánh khoảng cách vật lí thực tế như độ dài, độ rộng,...)
- The furthest (xa nhất, so sán khoảng cách trừu tượng như kiến thức,...)

Chúc bạn học tốt !

tall->taller->the tallest

small->smaller->the smallest

short->shorter->the shortest

high->higher->the highest

big->biger->bigest

22 tháng 5 2018

So sánh là đối chiếu sự vật sự việc này

với sự việc khác có nhét tương đòng làm tăng sức gợi hình gợi cảm cho 

sự diễn đạt

\VD :  EM lùn hơn các bạn trong lp ( ss hơn )

            Bạn thanh cao nhất lp ( ss nhất )

22 tháng 5 2018

Tính từ => SSH => SSHN

1.good => better => best

2.bad => worse => worst

3.many/much => more => most

4.little => less => least

5.far => farther/further => farthest/furthest

Bên trên là một số trường hợp đặc biệt khi chuyển tính từ sang SSH/SSHN

29 tháng 3 2018

dài thế 

mik chịu 

bn tự làm đi !!! 

nếu nó ngắn hơn thì mik  sẽ giúp ~~~

Cảm ơn vì đã góp ý nhưng mình thi xong lâu rùi bạn ơi

Bài 1: Viết dạng so sánh hơn và so sánh hơn nhất của các tính từ và trạng từ sau:Tính từ/ Trạng từ So sánh hơn So sánh hơn nhất1. beautiful2. hot3. crazy4. slowly5. few6. little7. bad8. good9. attractive10. big11. far12. interesting13. friendly14. small15. wonderfulBài 2: Hoàn thành các câu so sánh sau:1. So sánh ngang bằng – không ngang bằng:a. Mary/ tall/ her brother.→ ______________________________________________________________________________b. A lemon/ not...
Đọc tiếp

Bài 1: Viết dạng so sánh hơn và so sánh hơn nhất của các tính từ và trạng từ sau:

Tính từ/ Trạng từ So sánh hơn So sánh hơn nhất
1. beautiful
2. hot
3. crazy
4. slowly
5. few
6. little
7. bad
8. good
9. attractive
10. big
11. far
12. interesting
13. friendly
14. small
15. wonderful

Bài 2: Hoàn thành các câu so sánh sau:
1. So sánh ngang bằng – không ngang bằng:

a. Mary/ tall/ her brother.
______________________________________________________________________________
b. A lemon/ not sweet/ an orange.

______________________________________________________________________________
Ms.Linh – English 4 Kids
Luyện thi HSG và thi tuyển sinh vào lớp 6, lớp 10
--ADVANCE-- Ms. Linh | Email: mylinhvuhoang0902.ftu@gmail.com - 0965445838
2
c. A donkey/ not big/ a horse.
______________________________________________________________________________
d. This dress/ pretty/ that one.

______________________________________________________________________________
e. the weather/ not cold/ yesterday.

______________________________________________________________________________
2. So sánh hơn:
a. A rose/ beautiful/ a weed.
______________________________________________________________________________
b. A dog/ intelligent/ a chicken.

______________________________________________________________________________
c. Ba/ friendly/ Nam.

______________________________________________________________________________
d.Your house/ far/ from school / my house.

______________________________________________________________________________
e. A horse/ strong/ a person.

______________________________________________________________________________
3. So sánh nhất:
a. The Nile/ long/ river/ in the world.
______________________________________________________________________________
b. Lan/ tall/ student / in my class.

______________________________________________________________________________
c. English coffee/ bad/ of all.

______________________________________________________________________________
d. Australia/ small/ continent in the world.

______________________________________________________________________________
e. That/ high/ mountain in the world

______________________________________________________________________________
Ms.Linh – English 4 Kids
Luyện thi HSG và thi tuyển sinh vào lớp 6, lớp 10
--ADVANCE-- Ms. Linh | Email: mylinhvuhoang0902.ftu@gmail.com - 0965445838
3
TYPE 1: BÀI TẬP CÂU SO SÁNH HƠN
Tập nhận biết: Các câu ở dạng so sánh hơn sẽ có 2 đối tượng để so sánh và trong câu có từ
“than”. Khi làm bài cần lưu ý xác định tính từ trong ngoặc là tính từ ngắn hay tính từ dài để
sử dụng cấu trúc tương ứng

1. His voice is ( sweet ) ________________________than Hoa
2. Dogs are(intelligent) ________________________than cats
3. My Math class is (boring) ________________________than my English class...
4. China is far (large) ________________________than the UK...
5. My hair is (short)________________________ than Betty’s.
6. This flower is(beautiful) ________________________than that one.
7. Tuan is _________________ than Hung ( good)
8. English is ______________________ than Vietnamese ( difficult)
9. Lisa’s weight is _________________ than her sister ( heavy)
10. Non-smokers’ life is (long) ________________________than smokers’

TYPE 2:BÀI TẬP SO SÁNH HƠN NHẤT
Tập nhận biết: Các câu ở dạng so sánh hơn nhất thường chỉ có 1 đối tượng duy nhất, sau tính
từ sẽ là 1 danh từ. Khi làm bài cần lưu ý xác định tính từ trong ngoặc là tính từ ngắn hay tính
từ dài để sử dụng cấu trúc tương ứng. Các con lưu ý thêm “the” trước tính từ so sánh hơn nhất

1. My Tam is one of (popular) ________________________singers in my country.
2. This is (exciting) ________________________film I’ve ever seen.
3. Summer is________________________season of the year (hot)
4. Dogs are(intelligent) ________________________in my zoo
5. Which is the (dangerous) ________________________animal in the world?
6. This is (exciting) ________________________film I’ve ever seen
7. The weather this summer is even (bad) ________________________than last summer.
8. Who is the (rich) ________________________woman on earth?
9. He was the (clever) ________________________thief of all.
10. Her daughter is (beautiful) ________________________ in her family

1
15 tháng 9 2023

TYPE 1: BÀI TẬP CÂU SO SÁNH HƠN
Tập nhận biết: Các câu ở dạng so sánh hơn sẽ có 2 đối tượng để so sánh và trong câu có từ
“than”. Khi làm bài cần lưu ý xác định tính từ trong ngoặc là tính từ ngắn hay tính từ dài để
sử dụng cấu trúc tương ứng
1. His voice is ( sweet ) ______sweeter__________________than Hoa
2. Dogs are(intelligent) ________more intelligent________________than cats
3. My Math class is (boring) ________more boring________________than my English class...
4. China is far (large) _________larger_______________than the UK...
5. My hair is (short)____________shorter____________ than Betty’s.
6. This flower is(beautiful) _________more beautiful_______________than that one.
7. Tuan is ______better___________ than Hung ( good)
8. English is _________more difficult_____________ than Vietnamese ( difficult)
9. Lisa’s weight is _______heavier__________ than her sister ( heavy)
10. Non-smokers’ life is (long) _______longer_________________than smokers’

TYPE 2:BÀI TẬP SO SÁNH HƠN NHẤT
Tập nhận biết: Các câu ở dạng so sánh hơn nhất thường chỉ có 1 đối tượng duy nhất, sau tính
từ sẽ là 1 danh từ. Khi làm bài cần lưu ý xác định tính từ trong ngoặc là tính từ ngắn hay tính
từ dài để sử dụng cấu trúc tương ứng. Các con lưu ý thêm “the” trước tính từ so sánh hơn nhất
1. My Tam is one of (popular) _______the most popular_________________singers in my country.
2. This is (exciting) ______the most exciting__________________film I’ve ever seen.
3. Summer is____________the hottest____________season of the year (hot)
4. Dogs are(intelligent) __________the most intelligent______________in my zoo
5. Which is the (dangerous) _________most dangerous_______________animal in the world?
6. This is (exciting) ________the most exciting________________film I’ve ever seen
7. The weather this summer is even (bad) _________worse_______________than last summer.
8. Who is the (rich) _________richest_______________woman on earth?
9. He was the (clever) _________ cleverest_______________thief of all.
10. Her daughter is (beautiful) ________the most beautiful________________ in her family

15 tháng 4 2018

VD : /ea/ : wear      ;        /ia/: ear

/s/: meets      ;        /z/: things       ;         /iz/: kisses

 /t/: looked       ; /d/: learned                 /id/ : wanted

Bài 1: Viết dạng so sánh hơn và so sánh hơn nhất của các tính từ và trạng từ sau: Tính từ/ Trạng từSo sánh hơnSo sánh hơn nhất1. beautiful                  more beautiful          Most beautiful2. hot                  hotter           hostest3. crazy                  crazier               craziest4. slowly                  5. few  6. little  7. bad  8. good  9. attractive  10. big  Bài 2: Chọn đáp án đúng để điền vào chỗ trống trong các câu sau.1. She is...
Đọc tiếp

Bài 1: Viết dạng so sánh hơn và so sánh hơn nhất của các tính từ và trạng từ sau:

 

Tính từ/ Trạng từ

So sánh hơn

So sánh hơn nhất

1. beautiful

                  more beautiful

          Most beautiful

2. hot

                  hotter

           hostest

3. crazy

                  crazier

               craziest

4. slowly

                 

 

5. few

 

 

6. little

 

 

7. bad

 

 

8. good

 

 

9. attractive

 

 

10. big

 

 


Bài 2: Chọn đáp án đúng để điền vào chỗ trống trong các câu sau.

1. She is ....... singer I’ve ever met.

A. worse                     B. bad                                     C. the worst               D. badly

2. Mary is ....... responsible as Peter.

A. more                      B. the most                            C. much                      D. as

3. It is ....... in the city than it is in the country.

A. noisily                   B. more noisier                     C. noisier                   D. noisy

4. She sings ……….. among the singers I have known.

A. the most beautiful                                              B. the more beautiful

C. the most beautifully                                           D. the more beautifully

5. She is ....... student in my class.

A. most hard-working                                             B. more hard-working        

7. English is thought to be ....... than Math.

A. harder                    B. the more hard                   C. hardest                  D. the hardest

8. Jupiter is ....... planet in the solar system.

A. the biggest            B. the bigger                          C. bigger                    D. biggest

9. She runs …… in my class.

A. the slowest           B. the most slow                    C. the slowly              D. the most slowly

10. My house is ....... hers.

A. cheap than            B. cheaper                             C. more cheap than     D. cheaper than

11. Her office is ....... away than mine.

A. father                     B . more far                           C. farther                   D. farer

 

 

13. Tom is ....... than David.

A. handsome                                                            B. the more handsome        

C. more handsome                                                   D. the most handsome

14. Tom is ....... than David.

A. handsome                                                            B. the more handsome        

C. more handsome                                                   D. the most handsome

15. He did the test ……….. I did.

A. as bad as               B. badder than                      C. more badly than     D. worse than



16. A boat is ....... than a plane.

A. slower                   B. slowest                              C. more slow             D. more slower

17. My new sofa is ....... than the old one.

A. more comfortable                                                B. comfortably         

C. more comfortabler                                              D. comfortable

18. My sister dances ……….. than me.

A. gooder                   B. weller                               C. better                     D. more good

19. My bedroom is ....... room in my house.

A. tidier than                                                            B. the tidiest                         

C. the most tidy                                                       D. more tidier

20. This road is ....... than that road.

A. narrower               B. narrow                   C. the most narrow                 D. more narrower

21. He drives ……. his brother.

A. more careful than                                    B. more carefully

C. more carefully than                                 D. as careful as

1
6 tháng 9 2021

Bài 1: Viết dạng so sánh hơn và so sánh hơn nhất của các tính từ và trạng từ sau:

 

Tính từ/ Trạng từ

So sánh hơn

So sánh hơn nhất

1. beautiful

                  more beautiful

          Most beautiful

2. hot

                  hotter

           hostest

3. crazy

                  crazier

               craziest

4. slowly

       more slowly          

 most slowly

5. few

 fewer

 fewest

6. little

 less

 least

7. bad

 worse

 worst

8. good

 better

 best

9. attractive

 more  attractive

 most  attractive

10. big

 bigger

 biggest


Bài 2: Chọn đáp án đúng để điền vào chỗ trống trong các câu sau.

1. She is ....... singer I’ve ever met.

A. worse                     B. bad                                     C. the worst               D. badly

2. Mary is ....... responsible as Peter.

A. more                      B. the most                            C. much                      D. as

3. It is ....... in the city than it is in the country.

A. noisily                   B. more noisier                     C. noisier                   D. noisy

4. She sings ……….. among the singers I have known.

A. the most beautiful                                              B. the more beautiful

C. the most beautifully                                           D. the more beautifully

5. She is ....... student in my class.

A. most hard-working                                             B. more hard-working        

7. English is thought to be ....... than Math.

A. harder                    B. the more hard                   C. hardest                  D. the hardest

8. Jupiter is ....... planet in the solar system.

A. the biggest            B. the bigger                          C. bigger                    D. biggest

9. She runs …… in my class.

A. the slowest           B. the most slow                    C. the slowly              D. the most slowly

10. My house is ....... hers.

A. cheap than            B. cheaper                             C. more cheap than     D. cheaper than

11. Her office is ....... away than mine.

A. father                     B . more far                           C. farther                   D. farer

 

 

13. Tom is ....... than David.

A. handsome                                                            B. the more handsome        

C. more handsome                                                   D. the most handsome

14. Tom is ....... than David.

A. handsome                                                            B. the more handsome        

C. more handsome                                                   D. the most handsome

15. He did the test ……….. I did.

A. as bad as               B. badder than                      C. more badly than     D. worse than



16. A boat is ....... than a plane.

A. slower                   B. slowest                              C. more slow             D. more slower

17. My new sofa is ....... than the old one.

A. more comfortable                                                B. comfortably         

C. more comfortabler                                              D. comfortable

18. My sister dances ……….. than me.

A. gooder                   B. weller                               C. better                     D. more good

19. My bedroom is ....... room in my house.

A. tidier than                                                            B. the tidiest                         

C. the most tidy                                                       D. more tidier

20. This road is ....... than that road.

A. narrower               B. narrow                   C. the most narrow                 D. more narrower

21. He drives ……. his brother.

A. more careful than                                    B. more carefully

C. more carefully than                                 D. as careful as