K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

30 tháng 10 2019

* Reported speech with gerund/ infinitive

1. " I wish I'd asked for him name and address "

I regretted not having asked for him name and address.

2. " We should take the jumper back to the shop "

Jack recommended taking the jumper back to the shop.

3. " I didn't reveal the company's confidential information ", Marian said

Marian denied having revealed the company's confidential information.

4. " Alright. I'll go camping with you "

Carol agreed to amping with me.

5. " Let me help you ", she said to me

She offered to help me.

6. " Your brother spoilt our party ". Rose told me

Rose accused my brother of having spoilt their party.

7. " I think I've made a serious mistake ", Mr. Will said

Mr. Will admitted having made a serious mistake.

8. " Not a check. Please pay in cash "

The taxi drive refused to take a check.

He wanted the passenger to pay in cash.

5 tháng 11 2017

Đáp án:

- Công thức: insist on + V-ing: khăng khăng, nài nỉ về việc gì

Đáp án: He insisted on seeing the manager.

Tạm dịch: Anh khăng khăng muốn gặp người quản lý.

23 tháng 10 2017

Đáp án:

- Công thức: think of doing something: nghĩ về điều gì

- Thay đổi đại từ chỉ định: this => that

Đáp án: Christina thought of buying that car.

Tạm dịch: Christina nghĩ đến việc mua chiếc xe đó.

14 tháng 7 2019

Đáp án:

- Công thức: deny + V-ing/having P2: chối là đã làm gì

Đáp án: Bob denied taking Sue's calculator.

Tạm dịch: Bob phủ nhận việc dùng máy tính của Sue.

5 tháng 5 2017

Đáp án:

- Công thức: regret + (not) doing something: hối hận đã làm gì

Đáp án: Jane regrets not telling him the truth.

Tạm dịch: Jane hối tiếc không nói cho anh biết sự thật.

18 tháng 4 2018

Đáp án:

- Công thức: dream + of + doing something: ước mơ làm gì

Đáp án: She dreamt of becoming a doctor.

Tạm dịch: Cô mơ ước trở thành một bác sĩ.

2 tháng 11 2019

Đáp án:

- Công thức: admit + V-ing/having P2: thừa nhận đã làm gì

- Thay đổi tính từ sở hữu: your => his/her

Đáp án: The man admitted borrowing his car for some hours.

Tạm dịch: Người đàn ông thừa nhận mượn chiếc xe ô tô của anh ấy trong một vài giờ.

10 tháng 10 2017

Đáp án:

- Công thức: object + to + V-ing: phản đối điều gì

Đáp án: He objected to widening the village road.

Tạm dịch: Ông ấy phản đối việc mở rộng con đường làng.

10 tháng 5 2019

Đáp án:

- Công thức: look forward to + V-ing: mong đợi điều gì

- Thay đổi trạng từ: next month => the next month/ the following month

Đáp án: Margaret looked forward to going to America the next month.

Tạm dịch: Margaret mong muốn được sang Mỹ vào tháng tới.

3 tháng 4 2018

Đặt 5 câu sử dụng cấu trúc Reported speech with if/whether

1.He asked if/whether he had to do it.

2.My friend asked me if/whether Caron had talked to Kevin

3.She asked him if/whether he was crazy

4.He asked her if/whether she would be at the party

5.She asked me if/whether I could meet her at the station

Đặt 5 câu sử dụng cấu trúc Wh words with V to infinitive

1.I don’t know what to do.

2.We must find out what to do next.

3.I don’t know where to turn for help.

4.Let us decide when to start.

5.We will have to find out how to reach the place.