Hãy viết 6 cặp cân tương đương
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Ta có:
2x2 + 5 ≤ 2x – 1
⇔ 2x2 + 5 + 1 – 2x ≤ 2x – 1 + 1 – 2x (Cộng cả hai vế của BPT với 1 – 2x).
⇔ 2x2 – 2x + 6 ≤ 0.
Vậy hai BPT đã cho tương đương: 2x2 + 5 ≤ 2x – 1 ⇔ 2x2 – 2x + 6 ≤ 0.
Xét các đáp án:
- Đáp án A.
Điều kiện: x – 1 ≥ 0 ⇔ x ≥ 1.
Khi đó x + x − 1 = 1 + x − 1 ⇔ x = 1(TM).
Do đó phương trình có nghiệm x = 1 và hai phương trình x + x − 1 = 1 + x − 1 và
x = 1 tương đương.
- Đáp án B. Ta có: x + x − 2 = 1 + x − 2 ⇔ x − 2 ≥ 0 x = 1 ⇒ x ∈ ∅
Do đó, x + x − 2 = 1 + x − 2 và x = 1 không phải là cặp phương trình tương đương
- Đáp án C. Ta có: x x + 2 = x ⇔ x ≥ 0 x = 0 x + 2 = 1 x + 2 = 1 ⇔ x = − 1 ⇔ x = 0
Do đó, x(x + 2) = x và x + 2 = 1 không phải là cặp phương trình tương đương
- Đáp án D. Ta có: x ( x + 2 ) = x ⇔ x = 0 x = − 1 x + 2 = 1 ⇔ x = − 1
Do đó, x(x + 2) = x và x + 2 = 1 không phải là cặp phương trình tương đương
Đáp án cần chọn là: A
Xét các đáp án:
- Đáp án A. Ta có: 2 x + x − 3 = 1 + x − 3
⇔ x − 3 ≥ 0 2 x = 1 ⇔ x ≥ 3 x = 1 2 ⇒ x ∈ ∅
Lại có 2 x = 1 ⇔ x = 1 2
Do đó, 2 x + x − 3 = 1 + x − 3 và 2x=1 không phải là cặp phương trình tương đương
- Đáp án B. Ta có: x x + 1 x + 1 = 0 ⇔ x + 1 > 0 x = 0 ⇔ x > − 1 x = 0 ⇔ x = 0
Do đó, x x + 1 x + 1 = 0 và x = 0 là cặp phương trình tương đương.
- Đáp án C. Ta có: x + 1 = 2 − x ⇔ 2 − x ≥ 0 x + 1 = 2 − x 2
⇔ x ≤ 2 x = 5 ± 13 2 ⇔ x = 5 − 13 2
Lại có x + 1 = 2 − x 2 ⇔ x 2 − 5 x + 3 = 0 ⇔ x = 5 ± 13 2
Do đó, x + 1 = 2 − x và x + 1 = (2 – x)2 không phải là cặp phương trình tương đương
- Đáp án D. Ta có: x + x − 2 = 1 + x − 2 ⇔ x − 2 ≥ 0 x = 1 ⇒ x ∈ ∅
Do đó, x + x − 2 = 1 + x − 2 và x = 1 không phải là cặp phương trình tương đương
Đáp án cần chọn là: B
x + 2 = 2 x ⇔ 2 x ≥ 0 x + 2 = 4 x 2 ⇔ x ≥ 0 x = 1 ± 33 8 ⇔ x = 1 + 33 8
x + 2 = 4 x 2 ⇔ x = 1 ± 33 8
Do đó, x + 2 = 2 x và x + 2 = 4 x 2 không phải là cặp phương trình tương đương
Đáp án cần chọn là: D
a
\(R_1//R_2\Rightarrow R_{tđ}=\dfrac{R_1.R_2}{R_1+R_2}=\dfrac{30.30}{30+30}=15\Omega\)
b
\(R_1//R_2//R_3\Rightarrow\dfrac{1}{R_{tđ}}=\dfrac{1}{R_1}+\dfrac{1}{R_2}+\dfrac{1}{R_3}\)
\(\Leftrightarrow\dfrac{1}{6}=\dfrac{1}{30}+\dfrac{1}{30}+\dfrac{1}{R_3}\)
\(\Rightarrow R_3=10\Omega\)
c
\(R_{tđ}< R_3< R_2=R_1\)
Xét phương án D :
* 2 x - 1 = 0 ⇔ 2 x = 1 ⇔ x = 1 2
* x + 2 2 x - 1 x + 1 = 0
Điều kiện : x > - 1
Suy ra : (x+ 2). (2x – 1) = 0
⇔ [ x + 2 = 0 2 x - 1 = 0 ⇔ [ x = - 2 x = 1 2
Kết hợp điều kiện ta được x = 1 2 .
Vậy hai phương trình này tương đương với nhau.
1)Lần cuối cùng làm gì (=) bây giờ không còn làm nữa
Công thức: The last time + S + V ( ed / II ) + sth + was + time + ago
\(\Leftrightarrow S+haven't/hasn't+V\left(ed/III\right)+sth+\orbr{\begin{cases}for+tgxđ\\since+tgcxđ\end{cases}}\)
\(\Leftrightarrow It's+time+since+S\left(last\right)+V\left(ed/II\right)+sth\)
\(\Leftrightarrow S+last+V\left(ed/II\right)+sth\hept{\begin{cases}time+ago\\in+tg\left(QK\right)\\when+clause\end{cases}}\)
2) Ai đó làm gì khi nào (=) Ai đó làm điều đó được bao lâu
Công thức : When + did + S + V ( o ) + O ?
(=) How long + have / has + S + V ( ed / III ) + sth
3) Đây là lần đầu tiên làm gì (=) chưa từng làm việc gì đó trước đây
Công thức : This is the first time + S + have / has + PP + O
(=) S + have / has +never / not + V ( ed / III ) + sth + before
4) Bắt đầu làm gì (=) làm gì được bao lâu
Công thức : \(S+started+V-ing+sth+\hept{\begin{cases}time+ago\\in+tgQK\\when+Clause\end{cases}}\)