phân biệt các từ : Học hỏi ,học tập ,học hành ,hỏi lỏm.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Từ ghép tổng hợp: học tập, anh em, bạn học
Từ ghép phân loại: các từ còn lại
TỪ GHÉP ĐẲNG LẬP: học tập, học đòi, học hỏi, học hành, anh em, anh trai, bạn đường.
TỪ GHÉP CHÍNH PHỤ: học vẹt, học gạo, học lỏm. anh cả, anh rể, bạn đọc,bạn học
- Học hành : Học và luyện tập để hiểu biết , có kĩ năng .
- Học lỏm : Nghe hoặc thấy người ta làm rồi làm theo , chứ không được ai trực tiếp dạy bảo .
- Học hỏi : Tìm tòi , hỏi han để học tập
- Học tập : Học văn hóa có thầy , có chương trình , có hướng dẫn ( nói một cách khái quát )
- Học hành: Học và luyện tập để hiểu biết , có kĩ năng
-.Học lỏm: Nghe hoặc thấy người ta làm rồi làm theo , chứ ko đc ai trực tiếp dạy bảo
-Học hỏi : tìm tòi , hỏi han để học tập
-Học tập : học văn hóa có thầy , có trương trình , có hướng dẫ (nói một cách khái quát 0
a) học hành: học và luyện tập để có hiểu biết, có kĩ năng.
b) học lỏm: nghe hoặc thấy người ta làm rồi làm theo, chứ không được ai trực tiếp dạy bảo.
c) học hỏi: tìm tòi, hỏi han để học tập.
d) học tập: học văn hoá có thầy, có chương trình, có hướng dẫn (nói một cách khái quát).
ghép: bóng râm ,phương hướng ,bãi bờ ,bay nhảy ,tím ngắt ,mong ngóng.
láy: thật thà ,chậm chạp ,mê mẩn ,châm chọc ,vương vấn ,mong mỏi ,duyên dáng ,tươi tắn ,nhũn nhặn.
ghép : bãi bờ,bóng râm,tím ngắt.
láy : chậm chạp , thật thà , châm chọc , mê mẩn , mong ngóng ,mong mỏi , phương hướng , vương vấn , tươi tắn , bay nhảy , duyên dang , nhũn nhặn .
À bạn tưởng bãi bờ là láy à , ko phải đâu vì : bãi là một bãi rộng bao la . Còn bờ là bờ biển .
– Học hành: học và luyện tập để có hiểu biết, có kĩ năng.
– Học lỏm: nghe hoặc thấy người ta làm rồi làm theo, chứ không được ai trực tiếp dạy bảo.
– Học hỏi: tìm tòi, hỏi han để học tập.
– Học tập: học văn hoá có thầy, có chương trình, có hướng dẫn (nói một cách khái quát).
điền từ : học hỏi , học hành , học tập , học lỏm thích hớp vào dấu chấm
- học tập: học và luyện tập để có hiểu biết , có kĩ năng
-học lỏm: nghe hoặc thấy người ta làm rồi làm theo , chứ không được ai chực tiếp dạy bảo .
-.học hỏi: tìm tòi , hỏi ham để học tập
-.học hành: học văn hóa có thầy , có chương chình , có hướng dẫn ( nói một cách khái quát ).
k nha
giúp mk nha chiều nay mk đi thi định kì lần 1 òi
Học hành, tập trung, học hỏi, hỏi han, học vẹt, không lỏi k nha bạn
Sai thông cảm ạ :
Gạch chân dưới các từ đồng nghĩa với từ "học tập":
học hành , tập trung , học hỏi , hỏi han , học vẹt , khôn lỏi.
học hành: học và luyện tập để có hiểu biết, có kĩ năng.
học lỏm: nghe hoặc thấy người ta làm rồi làm theo, chứ không được ai trực tiếp dạy bảo.
học hỏi: tìm tòi, hỏi han để học tập.
học tập: học văn hoá có thầy, có chương trình, có hướng dẫn (nói một cách khái quát)