Choose the underlined words or phrases that are not correct in standard written English
The package containing books and records were delivered last week.
A.containing B.and C.were D.last
+)Sửa lỗi :D
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án: C
Sửa lại: was (chủ ngữ số ít)
Dịch: Các gói chứa sách và hồ sơ đã được giao tuần trước.
1 punished =>was punished
2 so => neither
3 neither => so
4 lived= > have lived
5 like => as
6 find => found
7 an => a
8 from => as
9 because => so
10 not => the
Đáp án: C
Sửa lại: hadn’t gone (điều ước không có thật trong quá khứ)
Dịch: Tôi cảm thấy thực sự mệt mỏi. Tôi ước tôi đã không đi dự tiệc tối qua.
Đáp án: C
Sửa lại: went (thì quá khứ đơn)
Dịch: Khi tôi đi nghỉ hè năm ngoái, tôi đã ra biển hàng ngày.
Đáp án: D
Sửa lại: by (chỉ phương tiện)
Dịch: Trong thế giới hiện đại, mọi người có thể dễ dàng giao tiếp qua điện thoại, radio và máy tính.
Đáp án: D
Sửa lại: tell (vì động từ đằng trước đang nguyên thể)
Dịch: Vào ngày mùa đông, tất cả chúng ta thường ngồi quanh đống lửa và kể chuyện.
Đáp án: B
Sửa sai: ghost stories
Dịch: Trẻ em thích kể và nghe những câu chuyện ma, đặc biệt là vào đêm Halloween.
Đáp án: A
Sửa sai: what happened
Dịch: Họ hỏi tôi chuyện gì đã xảy ra đêm qua, nhưng tôi không thể nói với họ.
Đáp án: A
Sửa sai: despite/ inspite of (despite/in spite of + N/ Ving)
Dịch: Bất chấp tuyết rơi dày, cô ấy vẫn ra ngoài.
The package containing books and records were => was delivered last week.
A.containing B.and C.were D.last
Choose the underlined words or phrases that are not correct in standard written English
The package containing books and records were=>was ( chủ ngữ số ít) delivered last week.
A.containing B.and C.were D.last