từ trái nghĩa với từ vĩ đại
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Góp sức
bảo kê
bạo lực
Ko chắc đâu
Đúng thì k mk nha!
đồng nghĩa với từ đoàn kết : chung sức, góp sức, đùm bọc,cưu mang, che chở
đồng nghĩa với từ hùng vĩ ; bảo vệ : ngăn cản, phòng vệ , che chắn
trái nghĩa với từ hùng vĩ ; bảo vệ: phá hủy, tàn phá, hủy diệt, tiêu diệt
-Từ đồng nghĩa :mênh mông, to lớn ,...
-Từ trái nghĩa:bé nhỏ ,...
cố gắng suy nghĩ tiếp nha
đồng nghĩa với hùng vĩ : to lớn ,mênh mông
trái nghĩa với hùng vĩ : nhỏ bé
BPTT: điệp cấu trúc.
Tác dụng:
- Làm câu văn có tính nhạc điệu, gây sự ấn tượng, hấp dẫn mạnh mẽ đến người đọc về thông điệp ca ngợi "trái tim" hơn là "đầu óc" của con người.
- Đồng thời, giá trị hình thức câu văn được nâng cao hơn.
- Qua đó, tăng giá trị biểu cảm và hình ảnh.
1
tôi là ...
Nó là ...
Nó là một ...
2
hòa hợp
thân mật
hòa đồng
chia rẽ
bè phái
xung đột
lười biếng,lười nhác,biếng nhác
mình chỉ tìm đc từng này thôi
1.Lười biếng
2.Lười nhác
3.Trì hoãn
4.Lười nhác
5.Qua loa
6.Chơi bời
7.Thờ ơ
8.Nhàn rỗi
9.Bất cần
10.Cẩu thả
Đây nha bạn
Trả lời :
Trái nghĩa vs từ vĩ đại : nhỏ bé , nhỏ nhoi , ...
#Chuk bn hok tốt :3
#Bạn tra gu gồ thì có thể sẽ có rất nhìu từ hơn nx :_)
trái nghĩa với vĩ đại là:nhỏ bé,bé nhỏ,.....