K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

      Giải nghĩa các yếu tố Hán Việt sau đây :                                                                                                                                                        a) nhi đồng , mục đồng ; đồng bào , đồng cam cộng khổ                                                                                                                            b) tham lam , tham nhũng ; tham gia , tham dự                                           ...
Đọc tiếp

      Giải nghĩa các yếu tố Hán Việt sau đây :                                                                                                                                                        a) nhi đồng , mục đồng ; đồng bào , đồng cam cộng khổ                                                                                                                            b) tham lam , tham nhũng ; tham gia , tham dự                                                                                                                                              c) tử trận , tử sĩ ; tiểu tử , thiên tử                                                                                                                                                                    d) phong bì , liêm phong ; phong chức , phong thưởng ; phong ba                                                                                                                  CÁC BẠN GIÚP MÌNH VỚI NHÉ   ^ - ^

0
14 tháng 1 2018

a, - Tuyệt (dứt, không còn gì): tuyệt chủng ( không còn chủng loại, giống loài), tuyệt giao ( không ngoại giao), tuyệt tự (không có người nối dõi), tuyệt thực (nhịn ăn)…

- Tuyệt (cực kì, nhất): tuyệt mật (cực kì bí mật), tuyệt tác (tác phẩm đẹp nhất), tuyệt trần (nhất trên đời), tuyệt phẩm (sản phẩm tuyệt vời),…

6 tháng 8 2017

b, Đồng (Cùng nhau, giống nhau): đồng âm, đông bào, đồng bộ, đồng chí, đồng dạng, đồng khởi, đồng môn…

Đồng âm: cùng âm đọc

+ Đồng ấu: Cùng nhỏ tuổi

+ Đồng bào: cùng một bọc

+ Đồng bộ: Cùng khớp nhau nhịp nhàng

+ Đồng chí: Cùng chiến đấu

+ Đồng dạng: Cùng hình dạng

+ Đồng khởi: Cùng khởi nghĩa

+ Đồng môn: Cùng trong một nhóm

+ Đồng niên: Cùng năm

+ Đồng sự: Cùng làm việc

+ Đồng thoại: thể loại truyện viết cho trẻ em

+ Trống đồng: Trống được làm từ chất liệu đồng

17 tháng 6 2018

1.

+)- Xúc : gấp , vội vã , gấp rút .

- Từ ngữ chứa yếu tố Hán Việt của từ Xúc là : Ác xúc , xúc thành,...


+)- Cầu : giúp đỡ  , quả cầu , quả bóng., cầu xin

- Cầu trợ , sưu cầu

+) - Vong : mất đi , chết , 

- Bại vong , thương vong ,...

2. +)--- Khai : Mở ra , nở , sôi .

 --Công khai , phóng khai , triệu khai...

+) - Cảm : cảm thấy , cảm động 

- cảm ngộ , cảm nhiễm , mẫn cảm , khoái cảm

+) - Mẫu : đơn vị đo , xem , mẹ .

- Mẫu thân , sư mẫu...

24 tháng 12 2016

biết 1 ít ak:

huynh đệ: anh em

tử thi: xác chết

 

27 tháng 12 2016

phu nhân : vợ

sơn hà : núi sông

thân mẫu : mẹ

giáo huấn :dạy bảo

banhleuleu

MÌNH CHỈ BIẾT CÓ VẬY THÔI

GN
GV Ngữ Văn
Giáo viên
21 tháng 9 2018

hoa (1) chỉ sự vật có hương thơm, có màu sắc. (bông hoa)

hoa (2) chỉ cái đẹp.

phi (1) nghĩa là bay.

phi (2) nghĩa là không.

phi (3) chỉ vợ vua. (phi tần)

tham (1): muốn có được, đạt được, vơ hết, lấy hết về mình.

tham (2): góp sức, có mặt trong một hoạt động chung nào đó.

gia (1): nhà

gia (2): thêm vào, tăng lên.

30 tháng 10 2021

Em tham khảo:

5 từ ghép có yếu tố phụ đứng trước, yếu tố chính đứng sau: Gia sư, học viện, phàm phu, bạch mã, góa phụ, tri thức, địa lí, giáo viên, học sinh...

5 từ ghép Hán Việt có yếu tố chính đứng trước, yếu tố phụ đứng sau: nhật mộ, phủ môn, cách mạng, phòng bệnh, nhập gia, chuyên gia, thủ môn...

30 tháng 10 2021

Cảm ơn bạn nhiều

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
22 tháng 11 2023

Nhân ái: yêu thương con người

Nhân cách: tính cách riêng của con người

Nhân chứng: người làm chứng

D
datcoder
CTVVIP
30 tháng 12 2023

STT

Yếu tố Hán Việt

Từ ghép Hán Việt

Ý nghĩa

1

Bình (bằng phẳng, đều nhau)

Bình đẳng…

Ngang hàng nhau về trách nhiệm và quyền lợi

2

Đối (đáp lại, ứng với)

Đối thoại…

Cuộc nói chuyện giữa hai hay nhiều người với nhau để bàn bạc, trao đổi ý kiến

3

Tư (riêng, việc riêng, của riêng)

Tư chất

Riêng tư

Đặc tính có sẵn của một người

Riêng của từng người

4

Quan (xem)

Quan điểm

Quan sát

Cách nhìn nhận, suy nghĩ một sự vật, một vấn đề

Xem xét từng chí tiết để tìm hiểu

5

Tuyệt (cắt đứt, hết, dứt)

Tuyệt chủng

Tuyệt vọng

Mất hẳn nòi giống

Mất hết hi vọng