Many people don’t like to ___________ experiments on animals
A
arrange
B
conduct
C
transmit
D
assist
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Câu 3
Many people don’t like to ___________ experiments on animals
A
arrange
B
conduct
C
transmit
D
assist
Câu 4
They are ___________some arrangements to play chess.
A
make
B
made
C
making to
D
going to make
Câu 5
Alexander Graham Bell was born ___________Edinburgh.
A
in
B
about
C
on
D
to
Câu 6
By 1877, the first telephone was ___________ commercial use.
A
to
B
about
C
on
D
in
Câu 7
We have two postal___________ each day.
A
deliver
B
delivery
C
deliveries
D
delivers
Câu 8
Deaf-mutes can ___________speak___________ hear
A
both......and
B
not only.... but also
C
neither.......nor
D
either ..... or
He was ask to _________ demonstrate______ how to connect with the Internet. (demonstration)
8. Many people don't like to _______________ experiments on animals.
A. arrange B. conduct C. transmit D. assist
9. The sports event was ______________ live by satellite over the country.
A. conducted B. assisted C. transmitted D. arranged
10. A man named Peter left a _____________ for you at the hotel.
A. message B. quiz C. leave D. phone call
11. What is the ____________ between Ha Noi and Hai Phong?
A. length B. distance C. width D. depth
12. He started experimenting with ways of transmitting speech ………… along distance.
A. over B. in C. on D. above
13. What's ………………… at the City Theater tonight?
A. off B. above C. on D. in
14. A (n)……………_ is very useful. You can make a phone call whenever and wherever you want.
A. public telephone B. mobile phone C. fax machine D. address book
15. What do you think that led to the …………….. of the telephone?
A. call B. dream C. invention D. delivery
16. The headmaster will give a …………………. at the meeting tomorrow.
A. speak B. work C. passage D. speech
17. I'm sorry my sister is out. Would you like ………………….. her a message?
A. to keep B. to get C. to leave D. to send
18. Hello, Lisa. Can you tell your sister I'll come over to ……………. her …………... at 6?
A. get / up B. give / up C. pick / up D. make / up
19. He fell ………………. and broke his leg.
A. upstair B. upstairs C downstair D. downstairs
20. We ……………. a big party for Debbie's birthday.
A. annoyed B. arranged C. arrived D. appeared
Kiến thức: Thành ngữ
Giải thích:
Thành ngữ: be very set in sb’s ways (không muốn thay đổi nếp sống cũ)
Phân biệt:
- routine (n): the normal order and way in which you regularly do things
- habit (n): the thing that you do often and almost without thinking, especially something that is hard to stop doing.
Tạm dịch: Nhiều người già không muốn thay đổi. Họ không muốn thay đổi nếp sống cũ.
Chọn D
Đáp án C
weather-beaten (adj): chai sạn, dầu sương dãi nắng (ý chỉ sự vất vả).
Các đáp án còn lại :
A. long-term (adj): dài hạn.
B. up-to-date (adj): hiện đại, hợp mốt.
D. wide-ranging (adj): trải rộng.
Dịch: Nhiều người ở khu vực nông thôn không muốn dành cả cuộc đời trên nông trại như bố mẹ dầu sương dãi nắng của họ. Do đó họ rời quê nhà để đi tìm những công việc lương cao ở các khu công nghiệp phát triển.
C
Weather-beaten: sạm nắng (da), dày dạn sương gió (ý chỉ sự vất vả)
Dịch: Nhiều người trẻ ở khu vực nông thôn không muốn dành cuộc sống của mình trên các trang trại giống như cha mẹ dày dạn sương gió. Vì vậy, họ rời khỏi ngôi làng của mình để tìm công ăn việc làm được trả lương cao trong các khu công nghiệp đang phát triển nhanh
Đáp án C
Weather-beaten: sạm nắng (da), dày dạn sương gió (ý chỉ sự vất vả)
Dịch: Nhiều người trẻ ở khu vực nông thôn không muốn dành cuộc sống của mình trên các trang trại giống như cha mẹ dày dạn sương gió. Vì vậy, họ rời khỏi ngôi làng của mình để tìm công ăn việc làm được trả lương cao trong các khu công nghiệp đang phát triển nhanh.
Kiến thức: Thành ngữ
Giải thích:
Thành ngữ: be very set in sb’s ways (không muốn thay đổi nếp sống cũ)
Phân biệt:
- routine (n): the normal order and way in which you regularly do things
- habit (n): the thing that you do often and almost without thinking, especially something that is hard to stop doing.
Tạm dịch: Nhiều người già không muốn thay đổi. Họ không muốn thay đổi nếp sống cũ.
Chọn D
Kiến thức: Thành ngữ
Giải thích:
Thành ngữ: be very set in sb’s ways (không muốn thay đổi nếp sống cũ)
Phân biệt:
- routine (n): the normal order and way in which you regularly do things
- habit (n): the thing that you do often and almost without thinking, especially something that is hard to stop doing.
Tạm dịch: Nhiều người già không muốn thay đổi. Họ không muốn thay đổi nếp sống cũ.
Chọn D
mình nghĩ là B