because i feel tired, I ... to school today.
a. not go
b. won't go
c. won't goes
d. goes
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
He won't let you do that silly things again->You won't be allowed to do that silly things again
My friend went to Paris ....at....the aim of finding a job.
We.do not play..(not/play) basketball at school.
viết lại câu: the volunteers have provided free food and fresh water to homeless people since yesterday.
volunteers started providing free food and fresh water to homeless people a day ago
Le Anh is tired _____ he goes on completing the homework. A. because B. so C. but D. and
He won't let you do that silly things again->You won't be allowed to do that silly things again
My friend went to Paris ....at....the aim of finding a job.
We.don't play ..(not/play) basketball at school.
Read and circle
1. "Do you want to come to town?" "No, I won't/ I'm not going to come. I've got too much homework".
2. We won't/ We're not going to visit our grandparents today. They're away on holiday.
3. "I can't find my pen." "Don't worry! I'll/ I'm going to lend you mine."
4. I'll/ I'm going to buy a travel book for my holiday next week.
II. Đặt câu điều kiện, sử dụng if hoặc if. 1. Tôi không thể hoàn thành nhiệm vụ này nếu bạn không giúp tôi một tay. 2. Bạn sẽ hết tiền nếu bạn không ngừng lãng phí nó. 3. Đừng gọi cho tôi trừ khi đó là trường hợp khẩn cấp. 4. James sẽ không vượt qua bài kiểm tra trừ khi anh ấy học chăm chỉ hơn. 5. Nếu Jane hoàn thành công việc của mình trước 6 giờ tối, cô ấy sẽ đi ăn tối với bạn bè của mình. 1. Làm việc chăm chỉ và bạn sẽ vượt qua kỳ thi của mình. Nếu 2. Anh trai tôi chơi tennis không giỏi. Anh trai tôi thì không. 3. Tôi sẽ đi nghỉ vào tuần tới, vì vậy tôi sẽ không thể tham dự cuộc họp. Kể từ 4. Nếu bạn không bắt đầu làm việc chăm chỉ ngay bây giờ, bạn sẽ không thể vượt qua bài kiểm tra cuối cùng. Trừ phi . 5. Nên sớm có người đem rác này đến bãi rác. Thùng rác này 1. Tôi là thành viên của chương trình chống ô nhiễm ở trường tôi. Tôi thường đi học bằng xe buýt. (như vậy) 2. Cây cối trong khu vực này đã được làm sạch. Các cơ sở công cộng sẽ được xây dựng. (bởi vì) 3. Tất cả các con đường đều bị ngập vì trời mưa rất to. (do) 4. Jimmy đã ăn rất nhiều thức ăn nhanh, vì vậy anh ấy đã tăng 10kilogram chỉ trong vòng hai tháng. (bởi vì) 5. Cha tôi đã bực tức vì tôi đã liên tục bật đèn mà tôi không sử dụng. (Vì thế)
câu thì làm r câu thì chưa :v Mình nhìn trên đó hình như thiếu 1cái đề bài
1,What would you to drink?
- I..would.have an orange juice, please.
2,I will...go to Ireland
3,I don't yhink I.will.go out tonight.I'm too tired.
4,.Shall..I open the window?
5,where...we go this evening?
6,Ann(not)..won't.come to the party tommorow.She isn't well
7,I've got no money.What.will..I do?
8,Take an umbrella with you when you go out.It...will.rain later.
9, There(not).won't..be a meeting on Friday because the director is ill.
10,They(not)..won't.arrive on time.
1.will
2.might
3.won't
4.will
5.will
6.might not
7.will
8.will
9.might not
10.might not
I won't take part in the volunteer program because I don't have enough free time.
If I had enough free time, I would take part in the volunteer program.
#Câu này phải dùng câu điều kiện loại 2 nhé! Diễn tả hành động xảy ra không có thật ở hiện tại.
if i have enough free time, i will take part in volunteer program
1 go
2 has
3 works
4 don't go
5 cooking
6 doing
7 riding
8 eating
9 go
10 will win
b.won't go
a.not go