Phân loại các từ láy sau thành hai nhóm thích hợp:
Lành lạnh, lênh đênh, giông giống, khéo léo, san sát, lảnh lót, khan khát, bần bật, dễ dàng, bàng bạc.
TLTB:...
TLBP:...
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Láy bộ phận | Láy toàn bộ |
bần bật, tức tưởi, nức nở | thăm thẳm |
Từ láy có nghĩa tăng dần: lạnh lẽo
Nghĩa giảm dần: lành lạnh
- Từ ghép: mềm mịn, mềm mỏng, chạy nhảy, trong trắng, ẩm ướt, làng mạc, tranh ảnh, ánh sáng, sáng dạ, sáng rực, tối dạ, tối om.
- Từ láy: mỏng manh, khéo léo, khôn khéo, đều đặn, xám xỉn, nhảy nhót, nóng nực, dày dặn, nhanh nhảu, xôn xao, sáng suốt, sáng sủa, tối tăm, um tùm.
Từ ghép: mây mưa, giông gió, giận dữ
Còn lại là từ láy
Mình ko giỏi TV lắm
Từ ghép tổng hợp: lạnh lùng , lạnh giá
từ ghép phân loại: lạnh tanh , lành lạnh , lạnh nhạt , lạnh lẽo , lạnh buốt , lạnh ngắt , lạnh toát
từ láy: lành lạnh
k chắc
hk tốt
TB:lành lạnh,giông giống
BP:lênh đênh,khéo léo,san sát,lảnh lót,khan khát,bần bật,dễ dàng,bàng bạc