Viết dạng số nhiều của các danh từ sau và xếp chúng vào ba nhóm theo đúng cách đọc của những âm cuối
book, door, window, board, clck, bag, pencil, desk, school, classroom, ruler, eraser, house, pen ,street, student, teacher, chair, bookshelf, doctor, couch, engineer, lamp, nurse, table, stool, telephone, stereo, televison, bench, glass, box, hero, lady, fly, counry, piano, tomato, potato, day, theif, life, brush, school - boy, proof, church, dish, dog, map, cat,...
Đọc tiếp
Viết dạng số nhiều của các danh từ sau và xếp chúng vào ba nhóm theo đúng cách đọc của những âm cuối
book, door, window, board, clck, bag, pencil, desk, school, classroom, ruler, eraser, house, pen ,street, student, teacher, chair, bookshelf, doctor, couch, engineer, lamp, nurse, table, stool, telephone, stereo, televison, bench, glass, box, hero, lady, fly, counry, piano, tomato, potato, day, theif, life, brush, school - boy, proof, church, dish, dog, map, cat, thing, place, sentense, dictionnary.
-(s):.............................................................................................................................................................................
-(z):.............................................................................................................................................................................
-(iz):.............................................................................................................................................................................
a stool: .........1 cái...ghế đẩu.................
a table: ........................1 cái bàn .......
a window: ................1 cái cửa sổ............
a couch: ...........1 cái ghế trường kỷ....................
a bench: ..........1 cái ghế đá....................
a desk:........1 cái bàn ........................
a stool: 1 chiếc ghế
a table:1 cái bàn
a window: 1 cái của sổ
a couch:1 chiếc ghế dài
a bench: 1 chiếc ghế băng
a desk:.