K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

21 tháng 9 2019

Đại từ sở hữu thường được dùng để tránh không phải nhắc lại tính từ sở hữu và danh từ đã đề cập trước đó trong câu

Đại từ sở hữu có thể thay thế cho danh từ. Có 2 trường hợp cần chú ý đó là his và its, dù không khó để phân biệt nhưng nhiều học viên vẫn nhầm lẫn giữa tính từ và đại từ sở hữu. Nếu chưa thật sự quá thành thạo, tốt nhất bạn không nên dùng cả đại từ sở hữu và danh từ trong cùng một câu nếu không muốn câu văn trở nên phức tạp.

Ví dụ:

Your mother is the same as her (Mẹ của bạn cũng là mẹ của cô ấy.)

You’ve got my bag. Where’s yours? (Bạn vừa cầm túi của mình. Túi của bạn đâu rồi?)

Nguồn: https://llv.edu.vn/vi/thu-vien-pe/cach-dung-cac-dai-tu-trong-tieng-anh/#4_Dai_tu_so_huu_Possessive_pronoun

Bạn có thể tham khảo thêm ở link trên

Học tốt!!!

21 tháng 9 2019

 Đại từ sở hữu có thể đứng một mình tương đương với một tình từ sở hữu kết hợp với một danh từ.

Đại từ sở hữu thường được dùng để tránh không phải nhắc lại tính từ sở hữu và danh từ đã đề cập trước đó trong câu

Đại từ sở hữu có thể thay thế cho danh từ. Có 2 trường hợp cần chú ý đó là his và its, dù không khó để phân biệt nhưng nhiều người vẫn nhầm lẫn giữa tính từ và đại từ sở hữu. Nếu chưa thật sự quá thành thạo, tốt nhất bạn không nên dùng cả đại từ sở hữu và danh từ trong cùng một câu nếu không muốn câu văn trở nên phức tạp.

CHÚC BẠN HỌC TỐT

12 tháng 8 2019

Trả lời

mk nghĩ bạn có thể tìm trên google ạ

Chắc là sẽ có !

12 tháng 8 2019

đại từ sở hữu:1.dùng thay cho một tính từ sở hữu và 1 danh từ đã đc ns phía trước.

2.dùng đại từ sở hữu trg tiếng anh trg zạng câu sở hữu kép

3.zùng đại từ sở hữu trg ta ở cuối các lá thư như 1 quy ước chung .trường hợp này ng ta chỉ nên zùng ngôi thứ 2


 

6 tháng 5 2022

ai trl giúp mk d di ạ:((

6 tháng 5 2022

theo mình biết thì:"

TTSH và DTSH dùng để biểu đạt 1 đồ hay 1 cái gì đó thuộc quyền sở hữu của ai

VD cho bạn dễ hiểu nhé:

My bike is blue.Yours bike is red

TTSH                  

Is this chair yours?

                 DTSH

TTSH thì theo sau nó luôn có 1 danh từ

DTSH thì không có danh từ ở sau mà có danh từ + tobe ở đằng trước

Yêu cầu: - Phân tích trong câu dùng Tính từ sở hữu/ Đại từ sở hữu - Điền đáp án 1. This car belongs to my father, so it’s ____________ car. 2. “Lucy, I don’t like ____________ dark hair”. 3. My teachers live in ____________ country houses. 4. Leo is helping ____________ sister now. 5. Henry gave me some CDs, so I shared ____________ with him. 6. Look, those are my pencils. They are ____________. 7. I’m sorry but it wasn’t ____________ fault. 8. The students did ____________...
Đọc tiếp

Yêu cầu: - Phân tích trong câu dùng Tính từ sở hữu/ Đại từ sở hữu - Điền đáp án 1. This car belongs to my father, so it’s ____________ car. 2. “Lucy, I don’t like ____________ dark hair”. 3. My teachers live in ____________ country houses. 4. Leo is helping ____________ sister now. 5. Henry gave me some CDs, so I shared ____________ with him. 6. Look, those are my pencils. They are ____________. 7. I’m sorry but it wasn’t ____________ fault. 8. The students did ____________ homework correctly. 9. “Excuse me, could you lend me ____________ dictionary?” 10. “Alice, can I use your computer, ____________ is too bad”. 11. Thomas and I invite ____________ friends yesterday. 12. Anne met ____________ old friend at the concert. 13. If the house belongs to her parents, it’s ____________. 14. The little boy plays with his toys, they are ____________. 15. Two students didn't do ____________ mathematics homework. 16. I have a car. ____________ color is black. 17. Ann and Nadia go to a high school. ____________ little brother goes to a primary school. 18. Do you know him? Is he a cousin of ____________? 19. A friend of ____________ has invited me to France. 20. Susan didn’t invite Tom to her birthday party because he is not ____________ friend. 21. Look at this picture. These are my daughters. __________ names are Jane and Laura. 22. John was born in Bristol but ____________ father was born in Manchester. 23. I want to go to a Rihanna concert. I really like ____________. 24. I don't have my mobile phone. Can I use ____________? 25. We need help. Can you help ____________? 26. Carla and Ned have a really nice car. I love ___________ car. 27. This T-shirt is not mine. Is it __________? 28. I am going to see the Rolling Stones. Do you like ____________? 29. We live in a nice house but ___________ neighbours are horrible! 30. I miss my parents. I want to send __________ a postcard

0
Yêu cầu: - Phân tích trong câu dùng Tính từ sở hữu/ Đại từ sở hữu - Điền đáp án 1. This car belongs to my father, so it’s ____________ car. 2. “Lucy, I don’t like ____________ dark hair”. 3. My teachers live in ____________ country houses. 4. Leo is helping ____________ sister now. 5. Henry gave me some CDs, so I shared ____________ with him. 6. Look, those are my pencils. They are ____________. 7. I’m sorry but it wasn’t ____________ fault. 8. The students did ____________...
Đọc tiếp

Yêu cầu: - Phân tích trong câu dùng Tính từ sở hữu/ Đại từ sở hữu - Điền đáp án 1. This car belongs to my father, so it’s ____________ car. 2. “Lucy, I don’t like ____________ dark hair”. 3. My teachers live in ____________ country houses. 4. Leo is helping ____________ sister now. 5. Henry gave me some CDs, so I shared ____________ with him. 6. Look, those are my pencils. They are ____________. 7. I’m sorry but it wasn’t ____________ fault. 8. The students did ____________ homework correctly. 9. “Excuse me, could you lend me ____________ dictionary?” 10. “Alice, can I use your computer, ____________ is too bad”. 11. Thomas and I invite ____________ friends yesterday. 12. Anne met ____________ old friend at the concert. 13. If the house belongs to her parents, it’s ____________. 14. The little boy plays with his toys, they are ____________. 15. Two students didn't do ____________ mathematics homework. 16. I have a car. ____________ color is black. 17. Ann and Nadia go to a high school. ____________ little brother goes to a primary school. 18. Do you know him? Is he a cousin of ____________? 19. A friend of ____________ has invited me to France. 20. Susan didn’t invite Tom to her birthday party because he is not ____________ friend. 21. Look at this picture. These are my daughters. __________ names are Jane and Laura. 22. John was born in Bristol but ____________ father was born in Manchester. 23. I want to go to a Rihanna concert. I really like ____________. 24. I don't have my mobile phone. Can I use ____________? 25. We need help. Can you help ____________? 26. Carla and Ned have a really nice car. I love ___________ car. 27. This T-shirt is not mine. Is it __________? 28. I am going to see the Rolling Stones. Do you like ____________? 29. We live in a nice house but ___________ neighbours are horrible! 30. I miss my parents. I want to send __________ a postcard

giúp mình với huhu

0
20 tháng 2 2022

1. I’ve got a watch. This is ___my____ watch.

2. My friends and I have got sweets. The sweets are ___ours____.

3. Mum has got a new bag. That’s ___her____ bag.

4. Peter has got a kite. The kite is ___his______.

5. My brothers have got bikes. The bikes are ____his______.

6. Karen has got a dog. That’s __her____ dog.

7. She has a new cat. It is _____hers_____.

8. You have a new toy. It is ___yours_______.

9. The coat belongs to me. It is ___mine_______.

10. The chair belongs to Mary. It is ____hers______

11. I have a new book. It is _____mine_____.

12. They have new pillows. It is _____theirs_____.

13. We have new shoes. They are ___ours_______

20 tháng 2 2022

1. I’ve got a watch. This is ___my____ watch.

2. My friends and I have got sweets. The sweets are ___ours____.

3. Mum has got a new bag. That’s ___her____ bag.

4. Peter has got a kite. The kite is ___his______.

5. My brothers have got bikes. The bikes are ____his______.

6. Karen has got a dog. That’s __her____ dog.

7. She has a new cat. It is _____hers_____.

8. You have a new toy. It is ___yours_______.

9. The coat belongs to me. It is ___mine_______.

10. The chair belongs to Mary. It is ____hers______

11. I have a new book. It is _____mine_____.

12. They have new pillows. It is _____theirs_____.

13. We have new shoes. They are ___ours_______.

1. I’ve got a watch. This is ___my____ watch.

2. My friends and I have got sweets. The sweets are ___ours____.

3. Mum has got a new bag. That’s ___her____ bag.

4. Peter has got a kite. The kite is ___his______.

5. My brothers have got bikes. The bikes are ____his______.

6. Karen has got a dog. That’s __her____ dog.

7. She has a new cat. It is _____hers_____.

8. You have a new toy. It is ___yours_______.

9. The coat belongs to me. It is ___mine_______.

10. The chair belongs to Mary. It is ____hers______

11. I have a new book. It is _____mine_____.

12. They have new pillows. It is _____theirs_____.

13. We have new shoes. They are ___ours_______.

17 tháng 2 2022
TK

1.my

2.ours

3.her

4. him

5.theirs

6.her

7.hers

8.yours

9.mine

10.hers

11.mine

12.thiers

13.ours