|
MATH
|
I.T.
|
BIOLOGY
|
P.E.
|
PHYSICS
|
HISTORY
|
GEOGRAPHY
|
FAVORITE
|
Me
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
6.
1 point
A. music B. physics C. biology D. theater
A
B
C
D
7.
1 point
A. P.E B. I.T C. sink D. literature
A
B
C
D
8.
1 point
A. calculator B. pencil case C. eraser D. blanket
A
B
C
D
9.
1 point
A. classroom B. noticeboard C. chalk D. fridge
A
B
C
D
10.
1 point
A. librarian B. library C. classmate D. teacher
A
B
C
D
1. I like history, I.T and physics.
(Tôi thích lịch sử, công nghệ thông tin và vật lý.)
2. I don’t like art and music.
(Tôi không thích mỹ thuật và âm nhạc.)
3. I like literature and biology.
(Tôi thích văn học và sinh học.)
4. I don’t like P.E, geography and physics.
(Tôi không thích thể dục, địa lý và vật lý.)
5. I like music, literature, and art.
(Tôi thích âm nhạc, văn học và nghệ thuật.)
Dựa vào thời khóa biểu của Nam, điền vào chỗ trống thông tin cần thiết:
Monday | Tuesday | Wednesday | Thursday | Friday |
Literature | Physics | Biology | Literature | English |
Literature | English | Biology | Literature | English |
BREAK
History | Geography | Math | Civics | Geography |
P.E | Math | Math | History | Music |
1. His first and second lessons on Monday are ....Literature................. .
2. His second lesson on Tuesday is ..........English........... .
3. His fourth lesson on Tuesday is ........Math............. .
4. The lesson after on Wednesday is ........Math............. .
5. He studies Literature on ........Monday............. and ............Thursday........ .
6. He studies History on ..........Thursday........... and .........Monday............ .
7. He studies ............Geography......... and .........Music........... after the break on Friday.
8. The third lesson on Thursday is .........Civics............. .
- history (n): lịch sử
- P.E (physical education): giáo dục thể chất, thể dục
- I.T (information techonology): công nghệ thông tin
- music (n): âm nhạc
- geography (n): địa lý
- literature (n): ngữ văn
- physics (n): vật lý
- biology (n): sinh học
1. His apartment …doesn't have……. a yard. (not have)
2. My cousin……likes…… history, physics, and P.E. (like)
3. What will you ……do………. next Sunday? (do)
4. My parents ……have. a barbecue on the weekend. (have)
5. I like …reading….. at home, in my bedroom. (read)
6. The theater ……opens.… at 6 p.m and ……closes.... at 11.30 p.m. (open, close)
7. What time …does…… the festival ……end…………? (end)
8. We ……will go… shopping tomorrow. Do you want to join us? (go)
9. They ………aren't staying…… at home at this time. (not stay)
10. Is Jim ….…joing……. the music performance on TV now? (join)
1. His apartment ……doesn't have…………. a yard. (not have)
2. My cousin…………likes……… history, physics, and P.E. (like)
3. What you …………are you going to do……………. next Sunday? (do)
4. My parents ………have………………. a barbecue on the weekend. (have)
5. I like ……………reading…….. at home, in my bedroom. (read)
6. The theater …opens……….… at 6 p.m and ……closes…….... at 11.30 p.m. (open, close)
7. What time ………does……… the festival ……end…………? (end)
8. We ……are going to go………… shopping tomorrow. Do you want to join us? (go)
9. They ……aren't staying…………… at home at this time. (not stay)
10. Jim ….……Is Jim joining………. the music performance on TV now? (join)
Dịch các từ sau:
Math: Toán
Physics: Vật lý
Chemistry: Hóa học
Biology: Sinh học
Vietnamese: Tiếng Việt
History: Lịch sử
Geography: Địa lý
English: Anh văn
Math-tóan
Physics-vật lý
Chemistry-hóa học
Biology-sinh học
Vietnamese-tiếng việt/ng việt nam
History-lịch sử
Geography-địa lý
English-tiếng anh
là bn đánh dấu tích cái bn thích