K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

3 tháng 9 2019

TL:

Dượng là chồng của cô hay chồng của dì (có thể dùng để xưng gọi).

Chúc bn học tốt

dượng là chồng của cô hay dì

~Study Well~

12 tháng 2 2017

So nguyen am la so <0

So nguyen duong la so >0

2 so doi la 2 so co tong bang 0

12 tháng 2 2017

Số nguyên âm là số bé hơn 0 ; thuộc Z

Số nguyên dương là số bằng hoặc bé hơn 0

Số đối là số đối ngược vs số hiện tại : VD : số đối của -3 là 3 ; -5 là 5 ; 6 là -6

2 tháng 4 2023

Em hiểu rằng:

Từ "thái dương" trong câu muốn nói đến những công lao sáng ngời, bao la của cha dành cho đứa con của mình. Đó là một tình cảm đẹp đẽ, rộng lớn, thiêng liêng, thầm lặng không gì sánh được bằng.

17 tháng 11 2021

Nỏ thần 

17 tháng 11 2021

mấy câu kia thì sao

5 tháng 1 2022

Màu xanh dương tiếng anh là Blue

Màu xanh lá tiếng anh là Green

Màu trắng tiếng anh là White

Học tốt nha ( ^-^ )

5 tháng 1 2022
  
Từ vựngDịch nghĩaCách đọcVí dụ
WhiteMàu trắng/waɪt/I’m not wearing white today (Hôm nay tôi không mặc áo màu trắng).
PinkMàu hồng/pɪŋk/That teddy bear is pink (Con gấu bông đó có màu hồng).
BlackMàu đen/blæk/The night sky is only black (Bầu trời đêm chỉ có một màu đen)
YellowMàu vàng/ˈjel.əʊ/Yellow is the color of sunflowers, egg yolks … (Màu vàng là màu của hoa hướng dương, lòng đỏ trứng…)
BlueMàu xanh da trời/bluː/The blue pen has fallen into a puddle

(Chiếc bút màu xanh đã bị rơi xuống vũng nước).

GreenMàu xanh lá cây/griːn/Keeping the environment green – clean – beautiful (Giữ gìn môi trường xanh- sạch- đẹp).
OrangeMàu cam/ˈɒr.ɪndʒ/The orange is orange (Quả cam có màu cam).
RedMàu đỏ/red/The red star with the yellow star is the flag of Vietnam (Cờ đỏ sao vàng là lá cờ của Việt Nam).
BrownMàu nâu/braʊn/ Her eyes are brown (Đôi mắt của cô ấy có màu nâu)
VioletMàu tím/ˈvaɪə.lət/My mother knit me a purple wool scarf

(Mẹ tôi đan cho tôi một chiếc khăn len màu tím).

PurpleMàu tím/`pə:pl/I used to purple (Tôi từng một thời thích màu tím).
GrayMàu xám/greɪ/We used gray to paint the wolf (Chúng tôi dùng màu xám để tô con chó sói).
BeigeMàu be/beɪʒ/I save money to buy a beige shirt (Tôi tiết kiệm tiền để mua chiếc áo màu be).
Dark greenXanh lá cây đậm/dɑ:k griːn/The leaves are dark green (Lá cây ấy có màu xanh lá cây đậm).
Dark blueXanh da trời đậm/dɑ:k bluː/I chose a book with a dark blue cover (Tôi chọn quyển sách có bìa màu xanh da trời đậm).
PlumMàu đỏ mận/ plʌm/Her skin suits plum (Làn da của cô ấy hợp với màu đỏ mận).
TurquoiseMàu xanh lam/ˈtərˌk(w)oiz/Blue shoes are very expensive (Đôi giày màu xanh lam rất đắt).
Bright redMàu đỏ tươi/brait red /The dress is bright red (Chiếc váy có màu đỏ tươi).
BabyMàu hồng tươi/ˈbābē/My girlfriend loves baby lipsk (Bạn gái tôi rất thích son môi màu hồng tươi).
ChlorophyllMàu xanh diệp lục/ ‘klɔrəfili /The leaves are green chlorophyll (Lá cây có màu xanh diệp lục)
CinnamonMàu nâu vàng/ ´sinəmən/I mix yellow and brown to make cinnamon (Tôi trộn màu vàng và màu nâu để tạo ra màu nâu vàng)
Light greenMàu xanh lá cây nhạt/lait griːn /We choose light green tops to make layers (Chúng tôi chọn màu xanh lá cây nhạt để làm áo lớp).
Light blueMàu xanh da trời nhạt/lait bluː/Light blue is a sad color (Màu xanh da trời nhạt là một màu buồn)
 
10 tháng 4 2018

Số nguyên dương là số nguyên lớn hơn 0

Số nhận giá trị dương là số lớn hơn 0

(Bạn giả vờ hỏi ư ?)

23 tháng 10 2016

nghia la : cái đó của đàn ông

23 tháng 10 2016

Dương vật là một cơ quan sinh dục và tiết niệu bên ngoài của động vật giống đực thuộc lớp thú. Cơ quan này có chứa niệu đạo là đường dẫn chung cho nước tiểu khi tiểu tiện và tinh dịch khi phóng tinh.

28 tháng 4 2022

lên mạng đi

28 tháng 4 2022

Tham khảo

Đại dương là khu vực tạo nên phần lớn thủy quyển của một hành tinh. Trên Trái Đất, mỗi đại dương là một đại bộ phận quy ước của đại dương thế giới (hay đại dương toàn cầu). Theo thứ tự diện tích giảm dần, chúng gồm Thái Bình DươngĐại Tây Dương, Ấn Độ Dương, Nam Đại Dương, và Bắc Băng Dương.

29 tháng 10 2023

Số dương là số ko âm 

29 tháng 10 2023

Số dương là số lớn hơn 0. Biểu thị 1 lượng lấy với dấu lương