Ghép các từ theo thứ tự đúng:
she / television / always / watches
play / he / ? / piano / the / does / well
father / cooks / my / little / a
sports / she / sorts / of / likes / all
often / school / at / tests / have / we
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án: C
Giải thích: Thông tin ở đoạn 2: As for me, my favorite foods are beef, beans, and potatoes. I also like drinking apple juice and lemonade.
Dịch: Đối với tôi, thực phẩm yêu thích của tôi là thịt bò, đậu và khoai tây. Tôi cũng thích uống nước táo và nước chanh.
Đáp án: A
Giải thích: Thông tin ở đoạn 1: My name is Thu. I am a student at a secondary school.
Dịch: Tôi tên là Thu. Tôi là học sinh của một trường trung học
She always watches television.
Does he play the piano well?
My father cooks a little
She s all sorts of sports.
We often have tests at school
She always watches televíion.
Does he play the piano well?
My father cooks a little.
She s all sorts of sports.
We often have tests at school.
Học tốt nhé!