Xác định nghĩa của từng tiếng tạo thành các từ Hán Việt sau đây và cho biết nghĩa của các từ Hán Việt này: khán giả, thính giả, độc giả, tác giả, yếu điểm, yếu nhân.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a, Giải nghĩa từ
- Khán: xem
- Thính: nghe
- Độc: đọc
- Giả: người
b, Giải nghĩa từ
- Yếu: điểm quan trọng, trọng yếu
- Điểm: điểm
- Lược: tóm tắt
a) - Khán giả : khán là xem ; giả là người
- Thính giả : thính là nghe ; giả là người
- Độc giả : độc là đọc ; giả là người
b) - Yếu điểm : yếu là quan trọng ; điểm là điểm
- Yếu lược : yếu là quan trọng ; lược là tóm tắt
- Yếu nhân : yếu là quan trọng ; nhân là người
Các từ dưới đây được tạo nên bởi các tiếng ghép lại, hãy xác định nghĩa của từng tiếng trong các từ này.
a) Giả: người, kẻ; khán: xem; thính: nghe; độc: đọc.
b) Yếu điểm: điểm quan trọng; yếu lược: tóm tắt những điều quan trọng; yếu nhân: người quan trọng. (yếu ở đây là quan trọng)
- khán giả : khán : xem giả: người
-thính giả: thính : nghe giả: người
-độc giả : độc : đọc giả : người
- yếu điểm : yếu :quan trọng điểm :điểm
- yếu lược : yếu : quan trọng lược : tóm tắt những điều
- yếu nhân : yếu :quan trọng nhân :người
ta có :
a)giả :người
khán :xem
thính : nghe
độc : đọc
b)điểm : điểm
yếu : quan trọng
lược : tóm tắt
nhân : người
a, khán giả : người xem
khán: xem giả : người
thính giả : người nghe
thính: nghe giả : người
độc giả : người đọc
độc: đọc giả : người
b,
yếu điểm : điểm quan trọng
yếu: quan trọng điểm : điểm
yếu lược : tóm tắt những điều quan trọng
yếu: quan trọng lược : tóm tắt
yếu nhân : người quan trọng
yếu: quan trọng nhân : người
Định nghĩa các tiếng tạo thành các từ Hán Việt:
khán ( xem ) | giả ( người ) |
thính ( nghe ) | giả ( người ) |
độc ( đọc ) | giả ( người ) |
yếu ( quan trọng ) | điểm ( điểm ) |
yếu ( những điều quan trọng ) | lược ( tóm tắt ) |
yếu ( quan trọng ) | nhân ( người ) |
1.
a,
khán: xem, giả: người
thính: nghe, giả: người
độc: đọc, giả: người
b,
yếu: quan trọng, điểm: điểm
yếu: những điểm quan trọng, lược: tóm tắt
yếu: quan trọng, nhân: người
2.
a, tên các đơn vị đo lường: mi-li-mét, xăng-ti-mét, đề-x -mét, mét, ...
b, là bộ phận của chiếc xe đạp: ghi-đông, pê đan, ...
c, là tên 1 số đồ vật: ra-đi-ô, pi-a-nô, cát sét, ...
a. - Giả : tiếng dùng để chỉ người hay vật, ở đây là người, kẻ.
- Khán : nhìn trông coi. - Thính : nghe. - Độc : đọc b. - Yếu : quan trọng, cần gấp. - Điểm : vết đen, cái chấm, là điểm. - Lược : tóm tắt những điều cơ bản, chủ yếu. - Nhân : người.Độc lập: quyền bất khả xâm phạm của một đất nước, một quốc gia bởi chính người dân sinh sống ở đó, có nghĩa là có chủ quyền tối cao.
Khán giả: Người xem
Thính giả: Người nghe
Độc giả: Người đọc
Tác giả: người sáng tác
Thi nhân: Người làm thơ
Bệnh nhân: Người bệnh, người bị bệnh
Ân nhân: Người có ơn với mình
Li hương: rời quê hương, xa quê hương
Yếu điểm: mặt còn yếu, điểm còn yếu cần khắc phục
Định nghĩa các tiếng tạo thành các từ Hán Việt:
*Khán giả, thính giả, độc giả, tác giả
1. Nghĩa từng tiếng
- Giả: người
- Khán : nhìn, trông, coi, xem.
- Thính : nghe.
- Độc : đọc
- Tác: sáng tác
2. Nghĩa của các từ
- Khán giả: người xem
- Thính giả: Người nge
- Tác giả: Người sáng tác
- Độc giả: Người đọc