Đặt 2 câu với more + danh từ đếm được và 2 câu với less + danh từ không đếm được
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
There are many trees.
There are many cakes.
There are many chocolates.
There is some water.
There is some grass.
There is some sugar.
- Danh từ đếm được là những từ chỉ những vật thể, con người, ý niệm… có thể đếm được. Danh từ đếm được có cả hình thức số ít và số nhiều. Chúng ta có thể dùng mạo từ “a” hoặc “an” với danh từ đếm được ở số ít. Nếu muốn hỏi về số lượng của một danh từ đếm được, ta hỏi “How many?” kết hợp với các danh từ đếm được số nhiều.
- Danh từ không đếm được là những từ chỉ những thứ mà ta không thể đếm được. Đó có thể là những khái niệm trừu tượng hay những vật quá nhỏ, vô hình mà ta không thể đếm được (chất lỏng, bột, khí, vv…). Danh từ không đếm được dùng với động từ số ít. Chúng thường không có hình thức số nhiều. Không sử dụng a/an với những danh từ này. Để nhấn mạnh số lượng của một danh từ không đếm được, ta sử dụng: some, a lot of, much, a bit of, a great deal of , hoặc sử dụng một phép đo chính xác như: a cup of, a bag of, 1kg of, 1L of, a handful of, a pinch of, an hour of, a day of. Nếu muốn hỏi về số lượng của một danh từ không đếm được, ta hỏi “How much?”
1. oil / she/ want? …………How much oil does she want……..………………………………………………………..
2. apple/ you/ want? ……How many apples do you want…………..……………………………………………………..
3. water / she/ want? ……How much water does she want…………..……………………………………………………..
4. grape/ you/ want? ………How many grapes do you want………..……………………………………………………..
5. wine / you/ need? ………How much wine do you need………..……………………………………………………..
6. peach/ he/ want? …………How many peaches does he want……..……………………………………………………..
7. blackberry / he/ want? …How many blackbarries does he want……………..………………………………………………..
8. pork / you/ want? ………How much pork do you want………..……………………………………………………..
9. pear / she/ want? ……How many pears does she want…………..……………………………………………………..
10. juice / they/ want? …………How much juice do they want……..………………….…………………………………..
11. water melon / she/ want? …………How many watermelons does she want……..………………………………………………..
12. cereal / you/ like? ……How much cereal do you like…………..……………………………………………………..
13. strawberry / you/ need? ………How many strawberries do you need………..………………………………………………..
14. fish sauce / he/ want? ……How much fish sauce does he want …………..……………………………………..…………..
15. durian / you/ need? ……How many durians do you need…………..……………………………………………………..
16. mandarin orange / they/ want? …How many madarin orange do they want……………..………………………………………..
17. rice / you/ need? …………How much rice do you need……..…………………………………………..…………..
18. plum / they/ like? ……How many plums do they like…………..……………………………………………………..
19. salt / he/ want? ………How much salt does he want………..………………………………………………………..
20. pineapple / you/ like? ……How many pine apples do you like…………..………………………………………………..
21. soft drink / they/ like? ……How much soft drink do they like…………..………………………………………………..
22. beef / you/ want? ………How much beef do you want………..……………………………………………………..
- Danh từ đếm được: potato, burger, apple, strawberry, banana.
- Danh từ không đếm được: coffee, soup, olive oli, yoghurt.