K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

10 tháng 8 2019

Chuyển các danh từ sau sang sốn nhiều rồi xác định cách đọc s/ es:

1. dogs

2. games

3. flies

4. Sundays

5. churches 

6. computers

7. dresses

8. weeks 

9. pianos

10. guitars

11. cases 

12. bikes

13. chemists

14. tents

15. chalks

16. villages

17. shelves

18. countries

◠‿◠

10 tháng 8 2019

Bạn xác định cách đọc s/ es hộ mình với

14 tháng 8 2019

1.dogs

2.games

3.flies

4.Sundays

5.(từ này không có nghĩa nhé)

6.computers

7.dresses

8.weeks

9.pianos

10.guitars

11.cases 

12.bikes

13.chemists

14.tents

15.chalks

16.villages

17.(éo biết)

18.countries

12 tháng 2 2020

1. dogs 

2.games

3.flies

4.sundays

10 tháng 8 2019

Chuyển các danh từ sau sang số nhiều và xác định cách đọc s/ es

1. dog -> dogs /z/

2. game -> games /z/

3. fly -> flies /z/

4. Sunday -> Sundays /z/

5. church -> churches /iz/

6. computer -> computers /z/

7. dress -> dresses /iz/

8. week -> weeks /s/

9. piano -> pianos /z/

10. guitar -> guitars /z/

11. case -> cases /iz/

12. bike -> bikes /s/

13. chemist -> chemists /s/

14. tent -> tents /s/

15. chalk -> chalks /s/

16. village -> villages /iz/

17. shelf -> shelves /z/

18. country -> countries /z/

10 tháng 8 2019

1. dog => dogs /z/

2. game => games /z/

3. fly => flies /z/

4. Sunday => Sundays /z/

5. church => churches /iz/

6. computer => computers /z/

7. dress => dresses /iz/

8. week => weeks /s/

9. piano => pianos /z/

10. guitar => guitars /z/

11. case => cases /iz/

12. bike => bikes /s/

13. chemist => chemists /s/

14. tent => tents /s/

15. chalk => chalks /s/

16. village => villages /iz/

17. shelf => shelves /z/

18. country => countries /z/

3 tháng 8 2019

Viết vậy ko mỏi tay à

  ai tấy mk nói nói đúng cho xin 1k

3 tháng 8 2019

Chuyển những danh từ sau sang số nhiều rồi xếp vào đúng cột dựa theo cách đọc đuôi "s/ es"

1. parent => PARENTS

2. armchair => ARMCHAIRS

3. table => TABLES

4. engineer => ENGINEERS

5. desk => DESKS

6. couch => COUCHS

7. basket => BASKETS

8. year => YEARS

9. stool => STOOLS

10. window => WINDOWS

11. nurse => NURSES

12. street => STREETS

13. classroom => CLASSROOMS

14. family => FAMILIES

15. bush =>  BUSHES

16. bag => BAGS

17. stereo => STEREOS

18. sister => SISTERS
_ cách đọc đuôi s/es thì bạn áp dụng quy tắc mà làm nhé. 

Quy tắc 1: Phát âm là /s/ khi tận cùng từ bằng -p, -k, -t, -f.

EX: stops [stops] works [wə:ks]

Quy tắc 2: Phát âm là /iz/ khi tận cùng từ bằng -s,-ss,-ch,-sh,-x,-z,-o,-ge,-ce

EX: misses /misiz/ ; watches [wochiz]

Quy tắc 3: Phát âm là /z/ đối với những từ còn lại

EX: study - studies; supply-supplies…..

21 tháng 12 2019
1Hiện tại đơnHiện tại tiếp diễnTương lai đơn
Cấu tạoa. “To be” verb:
i. S + am/are/is + …
ii. S + am/are/is + not…
b. Regular verb:
i. S + V(s/es) + …
ii. S + do + V + not …
Or ii. S + don’t + V…
a. S + am/ is/ are + V-ing
B. S + am/ is/ are + not + V-ing
a. S + will + V
b. S + will not + V
cách dùnga. thói quen
b. Chân lý
a. hành động đang xảy ra.
b. sự việc nói chung đang diễn ra.
c. hành động sắp xảy ra trong tương lai gần.
d. hành động thường được lặp đi lặp lại
a. diễn đạt quyết định lúc nói
B. Đưa ra yêu cầu, đề nghị, lời mời
c. diễn đạt dự đoán vô căn cứ
dấu hiệu nhận biếta. Always, usually, often, frequently, sometimes, etc.
b. Every day/week/month/year
c. Once/twice/three times, a day/week/month/year
a. Now, right now, at the moment, at present.
b. Look!, listen!, keep silent!
a. In + time
b. Tomorrow
c. Next day/ week/ month/ year
d. Think/ believe/ suppose/ perhaps/ probably
2How much…?How many…?
hình dáng How many shapes are there?
kích thước How many inches are in 1 foot?
màu sắc How many colors are there?
nơi sống How many places have you lived before?
giá cảHow much does this book cost? 
số lượngHow much hair does she have?
cannot count individually/too much to count:
- hair - light
- dust - rice
- dirt
- water
- liquid
- air
- gas
- thread
How many books are there?
can count individually:
- books
- shoes
- tables
- chickens
- light bulbs
- grain of rice
- strain of hair
3aan
cách dùng1. before a consonant.
- a car, a rock, a bird, a dozen, a hundred, a thousand,
a half, a third, a fifth, a day, a week
2. before words with 1st syllable starts with the sound
of a consonant
- a university, a united nation, a union meeting
3. before letters with syllable starts with the sound of
a consonant (B, C, D, G, J, K, P, Q, T, U, V, W, Y, Z)
- a B, a U, a Y, a Z
1. before words start with a,e,i,o
- an apple, an orange
2. before words with 1st syllable starts
with the sound of vowels.
- an hour, an heir, an honor, an unforgetable gift,
an undoable job, an umbrella
3. before letters with syllable starts with the
sound of vowels. (A, E, F, H, I, L, M, N, O, R, S, X)
- an A, an E, an F, etc.
- an S.O.S
4add -S add-ES add -IES add -VES
Regular nouns1 car 2 cars
1 dog 2 dogs
1 book 2 books
1 house 2 houses
1 apple 2 apples
Ends in S, CH, SH, X, Z1 bus 2 buses
1 match 2 matches
1 dish 2 dishes
1 box 2 boxes
1 quiz 2 quizzes
Ends in consonant+Yremove Y
1 city 2 cities
1 baby 2 babies
1 story 2 stories
1 party 2 parties
1 country 2 countries
Ends in F, FEremove F/FE
1 leaf 2 leaves
1 wolf 2 wolves
1 life 2 lives
1 knife 2 knives
exceptions: roof - roofs
cliff - cliffs
Ends in vowel+Y1 day 2 days
1 key 2 keys
1 boy 2 boys
1 guy 2 guys
1 donkey 2 donkeys
Ends in consonant+O1 hero 2 heroes
1 echo 2 echoes
1 tomato 2 tomatoes
1 potato 2 potatoes
exceptions: piano - pianos
photo - photos
Irregular Nouns1 man 2 men
1 child 2 children
1 foot 2 feet
1 tooth
1 mouse
1 person
No change1 sheep 2 sheep
1 deer 2 deer
1 fish 2 fish
1 series 2 series
1 species 2 species
Ends in vowel+O1 zoo 2 zoos
1 radio 2 radios
1 stereo 2 stereos
1 video 2 videos
1 kangaroo 2 kangaroos
      
5more thanthe most
short adjThe fox is stronger than the cat.Giraffe has the longest neck.
longThe cat is more curious than the dog.Cats are the most popular pet.

6.

1. Let’s go to the movie theater!

2. a. What about going for a walk?

    b. How about going out for lunch?

3. Why don’t we watch a movie?

4. a. Would you mind opening the door for me?

    b. Do you mind if I smoke?

7. a. How do I get to + place?

    First, take a left, then a right. Cross the street and you are there.

    B. Where is the + place/thing?

    It’s opposite/on the left/right…

 

8CanShould
cấu tạoS + can + V + O
S + cannot/can't + V + O
Can + S + V + O?
S+should+V+O
S+should not/shouldn't+V+O
Should+S+V+O?
cách dùng1. Khả năng của người/vật
- He can draw manga.
2. Xin phép, đề nghị, yêu cầu, gợi ý
- Can I use your pencil?

1. diễn tả lời khuyên
- You should tell the truth.
2. nói về suy luận logic
- I've studied for the test so I should be ready. 

9.

Quy tắc 1: Phát âm là /s/ khi tận cùng từ bằng -p, -k, -t, -f.
EX: stops [stops] works [wə:ks]
Quy tắc 2: Phát âm là /iz/ khi tận cùng từ bằng -s,-ss,-ch,-sh,-x,-z,-o,-ge,-ce
EX: misses /misiz/ ; watches [wochiz]
Quy tắc 3: Phát âm là /z/ đối với những từ còn lại
EX: study - studies; supply-supplies…..

4 tháng 1 2020

hi Nguyên,nhớ t là ai hum

Cách chuyển từ động từ sang danh từ và chuyển từ tính từ sang trạng từ I, Cách chuyển động từ sang danh từ 1, Thông thường thêm “er” vào sau động từ thì từ đó chuyển thành danh từ Ex: work -> worker teach -> teacher sing -> singer listen -> listene r read -> reader 2, Nếu kết thúc bằng “e”, trước “e” là phụ âm thì ta chỉ việc thêm đuôi “r” Ex: write -> writer dance -> dancer drive -> driver make -> maker 3, 1 số thì thêm đuôi “or”...
Đọc tiếp
Cách chuyển từ động từ sang danh từ và chuyển từ tính từ sang trạng từ I, Cách chuyển động từ sang danh từ 1, Thông thường thêm “er” vào sau động từ thì từ đó chuyển thành danh từ Ex: work -> worker teach -> teacher sing -> singer listen -> listene r read -> reader 2, Nếu kết thúc bằng “e”, trước “e” là phụ âm thì ta chỉ việc thêm đuôi “r” Ex: write -> writer dance -> dancer drive -> driver make -> maker 3, 1 số thì thêm đuôi “or” Ex: collect (sưu tập) -> collector (người sưu tập) act (diễn xuất) -> actor (nam diễn viên) 4, Động từ 1 âm tiết có cấu tạo phụ - nguyên – phụ thì ta nhân đôi phụ âm cuối rồi thêm đuôi “er” Ex: run (chạy) -> runner (vận động viên điền kinh) Swim (bơi) -> swimmer (vận động viên bơi lội) 5, 1 số trường hợp đặc biệt Ex: study (học) -> student (học sinh) cook (nấu ăn) -> cook (đầu bếp) coo ker (nồi cơm điện) II, Cách chuyển từ tính từ sang trạng từ: 1, Thông thường thêm “ly” vào sau tính từ thì sẽ chuyển thành trạng từ careful: cẩn thận -> carefully: 1 cách cẩn thận peaceful: yên bình -> peacefully: 1 cách yên bình careless: bất cẩn -> carelessly: 1 cách bất cẩn beautiful: xinh đẹp -> beautifully: 1 cách xinh đẹp quick: nhanh -> quickly: 1 cách nhanh chóng slow: chậm -> slowly: 1 cách chậm chạp quiet: yên tĩnh -> quietly: 1 cách yên tĩnh bad: xấu, kém -> badly: 1 cách kém cỏi easy: dễ -> easily: 1 cách dễ dàng lazy: lười biếng -> lazily: 1 cách lười biếng noisy: ồn ào -> noisily: 1 cách ồn ào skillful: lưu luyến -> skillfully: 1 cách lưu luyến 2, Trường hợp không thay đổi: 1, early -> early: sớm 5, high -> high: cao 2, late -> late: muộn 6, deep -> deep: sâu 3, wrong -> wrong: sai lầm 7, right -> right: đúng 4, near -> near: gần 8, hard -> hard: vất vả, chăm chỉ 9, fast -> fast: nhanh Trường hợp thay đổi hoàn toàn: good -> well: tốt, giỏi LƯU Ý: Sau các động từ tobe và động từ tri giác sau là tính từ: be, feel, seem, make, taste, look, sound, smell, get, find, become, grow. Bài tập áp dụng Ex 1: Áp dụng viết lại câu sử dụng tính, danh, động, trạng 1, He is a good teacher -> 2, Thu is a hard student -> 3, Nam is a careless driver -> 4, Mr Shuhua is a careful driver -> 5, Sojin is a good student -> 6, Lisa swims well -> 7, That man is a fast runner -> 8, My sister cooks well -> 9, They are noisy students -> 10, They play volleyball skillfully ->19:56          
0
3 tháng 7 2018

1 . a book - books

2 . a pen - pens

3 . a class - classes

4 . a classroom - classrooms

5 . a country - countries

6 . a key - keys

7 . a box - boxes

8 . a pencil - pencils

9 . an eraser - erasers

10 . a day - days

ủng hộ nhé~~

3 tháng 7 2018

1. a book - books

2. a pen - pens

3. a class - classes

4. a classroom - classrooms

5. a country - countries

6. a key - keys

7. a box - boxes

8. a pencil - pencils

9. an  eraser - erasers

10. a day - days

29 tháng 9 2018

boy-boys

baby-babies

mouse-mice

man-men

foot-feet

owl-owls

glass-glasses

tomato-tomatoes

watch-waches

wolf-wolves

cherry-cherries

knife-knives

child-children

woman-women

sheep-sheep

fish-fish

tooth-teeth

ox-oxen

piano-pianos

bus-buses

person-people

elephant-elephants

29 tháng 9 2018

Kết bạn với tớ nhé

5 tháng 7 2023

1 fast

2hard

3 late

4 highly

5 slowly

6 far

7 early

8  nearly

9 quickly

10 happily

--------------------

1 typist

2 worker

3 teacher

4  cook

5 student

6 singer

7 driver

8 player

9 runner

10 reader

#\(Vion.Serity\)

#\(yGLinh\)

5 tháng 7 2023

:>>

 

14 tháng 2 2022

help mik

14 tháng 2 2022

nhỏ qué