Biến đổi từ:
1. She's a sweet child. Very ...... indeed, not at all impolite like her sister (like)
2. I can't follow you. What you are saying is totally.... (Logical)
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Dùng từ gợi ý dưới đây thêm từ biến đổi từ nếu cần thiết để viết thành câu hoàn chỉnh
1. We/have/wonderful/time/Da Lat/moment
-> We are having a wonderful time in Da Lat at the moment.
2. She/work/our factory/since/she/leave/school/2000
-> She has worked in our factory since she left the school in 2000.
1. She did the experiment in laboratory, didn't she?
2. Jack won't take that course, will he?
3. Something is in her eye, isn't it?
Chọn đáp án A.
p T = h ằ n g s ố a ⇒ p ⏟ y = a . Τ ⏟ x ⇒ y = a . x ⇒ Dạng đường thẳng nếu kéo dài sẽ đi qua gốc tọa độ
Vậy đồ thị biểu diễn như hình vẽ là quá trình đẳng tích.
a) \(\dfrac{U_1}{U_2}=\dfrac{N_1}{N_2}\Rightarrow N_1=10000.\dfrac{110}{220}=5000vong\)
b) Ko thể vì máy chỉ có thể đổi hđt thế từ 12V lên đến 24 V
a) Số vòng cuộn sơ cấp:
\(\dfrac{U_1}{U_2}=\dfrac{n_1}{n_2}\Rightarrow n_1=\dfrac{U_1.n_2}{U_2}=\dfrac{110.10000}{220}=5000\) vòng
b) Ko được vì \(\dfrac{12}{60}\ne\dfrac{5000}{10000}\)
1 Trợ từ – Trong bài kiểm tra Toán học kỳ 1 vừa qua nó đạt có 5 điểm. => Chỉ từ ở đây đó là từ “có”. Mục đích nhấn mạnh sự việc chỉ đạt điểm thấp khi kiểm tra. – Đến nhà sách chúng tôi mua những mười cuốn sách về học. => Chỉ từ ở đây là từ “những”, nhấn mạnh việc mua nhiều sách. Trong câu chỉ từ thường xuất hiện các từ như: có, những, mà, là, thì… Thán từ – Vâng ! Cháu chào ông ạ. Thán từ “vâng”, chức năng dùng để gọi đáp trong câu nói. – Trời ơi ! cậu có biết gì chưa ? Nam vừa đạt điểm mười môn Toán đó.
Chức năng của tình thái từTình thái từ có hai chức năng quan trọng:
– Tạo câu theo mục đích nói.
– Biểu thị sắc thái biểu cảm cho câu nói.
+ Thể hiện thái độ hoài nghi, nghi ngờ.
Ví dụ: Nó đi chơi về rồi hả chị?
Nam đi học về rồi phải không?
+ Biểu thị thái độ ngạc nhiên bất ngờ.
Ví dụ: Có thật công ty sẽ phá sản không chị?
+ Biểu thị thái độ cầu mong, trông chờ.
Ví dụ: Em đi học luôn nhé.
Nào ta cùng nhau đi đến trường.
Trong các từ như: bần bật, chiêm chiếp, thăm thẳm
từ ghép biến đổi âm thanh: thăm thẳm
từ ghép biến đổi phụ âm cuối: bần bật, chiêm chiếp
Biến đổi từ:
1. She's a sweet child. Very ....likely .. indeed, not at all impolite like her sister (like)
2. I can't follow you. What you are saying is totally..illogical .. (Logical)
1 . like
2 .