Một đĩa tròn có bán kính 20cm quay đều mỗi vòng hết 0,1 tốc độ dài của 1 điểm trên vành đĩa là
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Tần số góc của đĩa tròn là :
\(\omega=\dfrac{2\pi}{T}=\dfrac{2\pi}{0.2}=10\pi\left(\dfrac{rad}{s}\right)\)
Vận tốc dài của một điểm nằm trên vành đĩa là :
\(v=\omega\cdot R=10\pi\cdot0.1=\pi=3.14\left(\dfrac{m}{s}\right)\)
Tốc độ dài: v A = ω r A = 2 π T r A = 2.3 , 14 0 , 75 .0 , 37 = 3 , 1 m/s.
Tốc độ góc: v A = ω r A = 2 π T r A = 2.3 , 14 0 , 75 .0 , 37 = 3 , 1 rad/s.
Gia tốc hướng tâm: a A = v A 2 r A = 3 , 1 2 0 , 37 = 25 , 9 m / s 2 .
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
a.
Chu kì là 0,8s
Tần số là:
Tần số góc là:
b.
Tốc độ dài của điểm A là:
c.
Tốc độ dài tại điểm đó là:
Chọn đáp án D
Đường kính đĩa d = 40 cm ð bán kính R = 20 cm = 0,2 m.
Chọn đáp án B
+ Theo bài ra ta có R A = 50cm
Suy ra R B = 25 c m
+ Điểm A: (m/s)
+ Điểm B: (m/s)
THAM KHẢO :
Giải thích các bước giải:
R=20(cm)=0,2(m)R=20(cm)=0,2(m)
T=0,1(s)T=0,1(s)
Tốc độ góc là:
ω=2πT=2.3,140,1=62,8ω=2πT=2.3,140,1=62,8 (rad/s)(rad/s)
Tốc độ dài là:
v=R.ω=0,2.62,8=12,56v=R.ω=0,2.62,8=12,56 (m/s)
tham thảo :
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
R=20(cm)=0,2(m)R=20(cm)=0,2(m)
T=0,1(s)T=0,1(s)
Tốc độ góc là:
ω=2πT=2.3,140,1=62,8ω=2πT=2.3,140,1=62,8 (rad/s)(rad/s)
Tốc độ dài là:
v=R.ω=0,2.62,8=12,56v=R.ω=0,2.62,8=12,56 (m/s)