K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

10 tháng 10 2021

\(m_{Al}=27.1,6605.10^{-24}=4,48335.10^{-23}\left(g\right)\)

\(m_{Na}=23.1,6605.10^{-24}=3,81915.10^{-23}\left(g\right)\)

\(m_{Ca}=40.1,6605.10^{-24}=6,642.10^{-23}\left(g\right)\)

27 tháng 9 2021

Câu 1:

Tỉ số của e so với p là:

\(\dfrac{m_e}{m_p}=\dfrac{9,1094.10^{-31}}{1,6726.10^{-27}}=5,4463.10^{-4}\)

Tỉ số của e so với n là:

\(\dfrac{m_e}{m_n}=\dfrac{9,1094.10^{-31}}{1,6748.10^{-27}}=5,4391.10^{-4}\)

27 tháng 9 2021

Câu 2:

a, tự làm nha

b, Ta có: \(1u=\dfrac{1}{12}.m_C=\dfrac{1}{12}.\dfrac{12}{6,022.10^{23}}\approx1,66.10^{-24}\left(g\right)\)

c, Vì \(1u=\dfrac{1}{12}.m_C\Rightarrow m_C=12u\)

d, Ta có: \(m_C=11,9059.m_H\Rightarrow m_H=\dfrac{12}{11,9059}=1,0079\left(u\right)\)

 

Em tham khảo https://hoc247.net/hoi-dap/hoa-hoc-10/cho-biet-nguyen-tu-nhom-al-co-13p-13e-14n--faq527960.html

Câu b) Khối lượng electron so với khối lượng toàn nguyên tử là rất nhỏ, không đáng kể.

24 tháng 12 2019

\(m_{Na}=\dfrac{38.10^{-24}}{0,16605.10^{-23}}\approx22,885\left(u\right)\)

Bài tập 1:a. Tính xem khối lượng bằng gam của 1 đơn vị cacbon bằng bao nhiêu ? Biết khối lượng của nguyên tử carbon bằng 1,99.10-23 gam.b.Tính khối lượng bằng gam của nguyên tử Fe, nguyên tử Al(Biết Al=27 đvc, Fe=56 đvc)                                   Bài tập 2:a. Cách viết 2Al, 4H, 5Ca, 3O lần lượt chỉ ý gì?b. Dùng chữ số và KHHH diễn đạt các ý sau: ba nguyên tử silumin, năm nguyên tử sodium, sáu nguyên tử Iron, bảy...
Đọc tiếp

Bài tập 1:

a. Tính xem khối lượng bằng gam của 1 đơn vị cacbon bằng bao nhiêu ? Biết khối lượng của nguyên tử carbon bằng 1,99.10-23 gam.

b.Tính khối lượng bằng gam của nguyên tử Fe, nguyên tử Al

(Biết Al=27 đvc, Fe=56 đvc)                                   

Bài tập 2:

a. Cách viết 2Al, 4H, 5Ca, 3O lần lượt chỉ ý gì?

b. Dùng chữ số và KHHH diễn đạt các ý sau: ba nguyên tử silumin, năm nguyên tử sodium, sáu nguyên tử Iron, bảy nguyên tử Phosphorus

Bài tập 3: Nguyên tử của nguyên tố A có 16 p . Hãy cho biết:

1. Tên và kí hiệu của A.

2.  Số e của A.

3. Nguyên tử A nặng gấp bao nhiêu lần nguyên tử Hiđrogen và Oxygen.

Bài tập 4: Nguyên tử X nặng gấp hai lần nguyên tử Oxygen. Tính nguyên tử khối của X và cho biết X là nguyên tố nào?

Bài 5:  So sánh xem nguyên tử Sulfur nặng hay nhẹ hơn, bằng bao nhiêu lần so với:

 a. Nguyên tử Oxygen

 b. Nguyên tử  Copper                                

 c. Nguyên tử Magnesium

0