K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

giúp em gấp ạ! I. Chọn từ có phần in đậm được phát âm khác so với các từ còn lại 1. A. walks B. cups C. students D.pens 2. A. thanks B. they C. this D. brother II. Chọn twfcos trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại 1. A. baby B. novel C. people D. advise 2. A. teacher B. learner C. enjoy D. doctor III. Chia động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau 1. Nam (have)________________coffee for breakfast every morning 2. Be...
Đọc tiếp

giúp em gấp ạ!

I. Chọn từ có phần in đậm được phát âm khác so với các từ còn lại

1. A. walks B. cups C. students D.pens

2. A. thanks B. they C. this D. brother

II. Chọn twfcos trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại

1. A. baby B. novel C. people D. advise

2. A. teacher B. learner C. enjoy D. doctor

III. Chia động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau

1. Nam (have)________________coffee for breakfast every morning

2. Be quiet! The baby (sleep)_____________

3. When I came home from work, my brother(cook)______________dinner at 7 p.m

4. If I were rich, I(travel)______________around the world

5. Mr. Smith (be)_____________a good husband since 1995

6. They used to (work)_______________6 days a week

7. My bike (repair)______________yesterday

8. If she (work)______________hard, she will pass the final exam

IV. Chọn một từ đúng trong ngoặc để hoàn thành câu sau

1. This is my grandmother. ___________name is Huyen (her/she)

2. We sometimes go to the cinema___________Sunday (on/in)

3. She does not know how to made this kind of tea,__________she (does/isn't)

4. It's raining.__________, Long has to go to work (However/Therefore)

5. My brother is a _____________. He works on a farm in our village (famer/faming)

6. Tet is a festival_____________occurs in late January or early February (when/which)

7. It is the most_____________book I have ever read (interesting/interested)

8. Ba speaks English more____________than Minh (fluently/fluent)

V. Chọn từ hoặc cụm từ in đậm được sử dụng chưa đúng

1. My brother enjoys to go to the park on Summer evenings

2. The girl whom lived next door to us is very friendly

VI. Viết lại các câu sau bằng các từ gợi ý sao cho nghĩa của câu không thay đổi

1. "I am very hungry". He said

--> He said_______________________________

2. He is too young to get married.

--> He isn't________________________________

3. I don't have a new car

--> I wish_________________________________

4. It takes Nam 20 minutes to walk to school every morning

--> Nam spends_____________________________________

5. The teacher has told the pupils the funny story

--> The pupils_____________________________________

6. I'd like you to help me to put the chair away

--> Do you mind____________________________________?

7. He had a headache, but he still went to work

--> Although________________________________________

8. I don't have enough money, so I can't buy that dictionary

--> If I_____________________________________________

9. John said to me, "Which class are you in now?"

--> John asked me____________________________________

VII. Sắp xếp các từ, cụm từ thành câu hoàn chỉnh

1. She/hate/for/work/because/missed/she/the/bus

-->....................................................................................

2. we/Since/didn't/want/wake/to/anybody/up/,/we/came/very/quietly

-->.............................................................................................................

3. nominated/been/activist/as/the/Tuan/has/in/the/town/charity/most/just/effective/orogram

-->......................................................................................................................................................

3
2 tháng 8 2019

I.1.D

2.A

II.

1.D

2.C

III.

1.has

2.is sleeping

3.was cooking

4.would travel

5.has been

6.work

7.was repaired

8.works

iv

1.her

2.on

3.does

4however

5.farmer

6.which

7.interesting

8.fluently

V

1.to go to=>going to

2.whom=>who

2 tháng 8 2019

Hỏi đáp Tiếng anh

I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.1. A. lonely B. sky C. empty D. lovely2. A. turned B. decided C. played D. livedII. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại.1. A. worker B. kitchen C. writer D.design2. A. climate B. divide C. depend D. comprise I. Chia động từ trong ngoặc cho phù hợp để hoàn thành các câu sau.1. This teacher usually (read) ......................newspapers when she has...
Đọc tiếp

I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.

1. A. lonely B. sky C. emptD. lovely

2. A. turned B. decided C. played D. lived


II. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại.

1. A. worker B. kitchen C. writer D.design

2. A. climate B. divide C. depend D. comprise

 

I. Chia động từ trong ngoặc cho phù hợp để hoàn thành các câu sau.

1. This teacher usually (read) ......................newspapers when she has free time.

2. When I (arrive) .................TV, my brother was listening to music yesterday.

3. I (not go) ................................to school yesterday.

4. If I were you, I (not see).........................that film.

5. Maryam (know)..................... Lan for over two years.

6. Would you like (have) ................................. something to eat?

7. A new house (build) ......................in our village last year.

8. If the weather is sunny, we (go) .................. to Sam Son beach tomorrow.

II. Chọn một từ đúng trong ngoặc để hoàn thành câu sau.

1. This is my brother. ....................... name is Nam. (His/ Him)

2. They often play soccer .................... the afternoon. (on/ in)

3. You did not go to school yesterday, .............you? (did/ do)

4. ............ long does it take you to get to school, Ba? (How/ What)

5. ................., he passed the final exam. (Luckily/ Luck)

6. The journey to the village is very ...... ........................ (interesting/ interested)

7. The Kien Thuc Ngay Nay is .......................read by both teenagers and adults. (wide/ widely)

8. ......................, the "ao dai" was frequently worn by both men and women. (Traditionally/ traditional)

PHẦN C. ĐỌC HIỂU (2.5 điểm)

I. Đọc và chọn một từ thích hợp đã cho trong khung điền vào mỗi chổ trống để hoàn thành đoạn văn sau.

written

useful

it

better

Therefore

knowledge

English is a very (1) ............language. If we know English, we can go to any countries we like. We will not find (2) ...............hard to make people understand what we want to say. English also helps us to learn all kinds of subjects. Hundreds of books are (3) ............in English every day in many countries. English has also helped to spread ideas and (4).......... to all corners of the world.(5) ........, the English language has helped to spread (6) ............... understanding and friendship among countries all over the world.

II. Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi.

To really understand a culture, you must speak the language. There is a trend to learn English all over the world now. It is true that English has become the international language of business, aviation and communication. Most leading countries in the world speak English. If we know English, we can communicate and read books in English. We can learn and understand more about the modern technology and science from these advanced countries.

Questions:

1. What must you do to really understand a culture?

-............................................................................................................................

2. What is there all over the world now?

-............................................................................................................................

3. Has English become the international language of business?

-............................................................................................................................

4. What do we learn English for?

-............................................................................................................................

PHẦN D. VIẾT (2.5 điểm

I. Chọn từ hoặc cụm từ gạch chân (A,B,C hoặc D) được sử dụng chưa đúng.

1. I suggest to go to the cinema tonight.
A B C D

2. Boxing is too dangerous for her playing.
A B C D

II. Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không thay đổi.

 

1. People speak English all over the world.

- English .............................................................................................

2. "I want to be a doctor", she said.

- She said that.....................................................................................

3. Many trees died because of the bad weather

- Because the weather ........................................................................

4. He has been studying English for six years.

- He started ........................................................................................

5. I don't have the key, so I cannot get into the house

- If I .....................................................................................................

III.Sắp xếp các từ, cụm từ thành câu hoàn chỉnh.

1. This table/ longer/ is/ than/ that one./

- .........................................................................................................

2. pleased/ you/ hard/ am/ at/ that/ I/ school/ work/.

-.........................................................................................................

3. hospitals/ During/ First/ War,/ the/ soldiers/ many/ because/ died/ have/ medicines./ in/ didn't/ they/ the/ right/ World/

- ........................................................................................................

4
6 tháng 5 2021

I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.

1. A. lonely B. sky C. emptD. lovely

2. A. turned B. decided C. played D. lived


II. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại.

1. A. worker B. kitchen C. writer D.design

2. A. climate B. divide C. depend D. comprise

 

I. Chia động từ trong ngoặc cho phù hợp để hoàn thành các câu sau.

1. This teacher usually (read) ..........reads............newspapers when she has free time.

2. When I (arrive) .........arrived........TV, my brother was listening to music yesterday.

3. I (not go) ................didn't go................to school yesterday.

4. If I were you, I (not see)............wouldn't see.............that film.

5. Maryam (know)..........has known........... Lan for over two years.

6. Would you like (have) ..................to have............... something to eat?

7. A new house (build) ...........was built...........in our village last year.

8. If the weather is sunny, we (go) .......will go........... to Sam Son beach tomorrow.

II. Chọn một từ đúng trong ngoặc để hoàn thành câu sau.

1. This is my brother. ....................... name is Nam. (His/ Him)

2. They often play soccer .................... the afternoon. (on/ in)

3. You did not go to school yesterday, .............you? (did/ do)

4. ............ long does it take you to get to school, Ba? (How/ What)

5. ................., he passed the final exam. (Luckily/ Luck)

6. The journey to the village is very ...... ........................ (interesting/ interested)

7. The Kien Thuc Ngay Nay is .......................read by both teenagers and adults. (wide/ widely)

8. ......................, the "ao dai" was frequently worn by both men and women. (Traditionally/ traditional)

6 tháng 5 2021

PHẦN C. ĐỌC HIỂU (2.5 điểm)

I. Đọc và chọn một từ thích hợp đã cho trong khung điền vào mỗi chổ trống để hoàn thành đoạn văn sau.

written

useful

it

better

Therefore

knowledge

English is a very (1) .......useful.....language. If we know English, we can go to any countries we like. We will not find (2) .......it........hard to make people understand what we want to say. English also helps us to learn all kinds of subjects. Hundreds of books are (3) ......written......in English every day in many countries. English has also helped to spread ideas and (4)......knowledge.... to all corners of the world.(5) .....Therefore..., the English language has helped to spread (6) .......better........ understanding and friendship among countries all over the world.

II. Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi.

To really understand a culture, you must speak the language. There is a trend to learn English all over the world now. It is true that English has become the international language of business, aviation and communication. Most leading countries in the world speak English. If we know English, we can communicate and read books in English. We can learn and understand more about the modern technology and science from these advanced countries.

Questions:

1. What must you do to really understand a culture?

You must speak the language to really understand a culture

2. What is there all over the world now?

There is a trend to learn English all over the world now

3. Has English become the international language of business?

Yes, it has

4. What do we learn English for?

We learn English to learn and understand more about the modern technology and science from these advanced countries.

3 tháng 12 2021

Câu 1: B. Smiled              / d / . Còn lại là: / t /

Câu 2: D. Disturb ( nhấn trọng âm số 2, các từ còn lại nhấn trọng âm đầu )

 

3 tháng 12 2021

Bài này mình làm ở trên rồi nha! vui

3 tháng 12 2021

Câu 1: B. Smiled              / d / . Còn lại là: / t /

Câu 2: D. Disturb ( nhấn trọng âm số 2, các từ còn lại nhấn trọng âm đầu )

 

II. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại.4. A. familiar                            B. uncertainty                           C. impatient                             D. arrogantly5. A. affectionate                     B. kindergarten                         C. respectable                          D. occasional                                           PHẦN B: NGỮ PHÁP VÀ TỪ VỰNG (4,0 điểm)I. Cho dạng đúng của động từ trong...
Đọc tiếp

II. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại.

4. A. familiar                            B. uncertainty                           C. impatient                             D. arrogantly

5. A. affectionate                     B. kindergarten                         C. respectable                          D. occasional

                                          

PHẦN B: NGỮ PHÁP VÀ TỪ VỰNG (4,0 điểm)

I. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.

6. Would you mind showing me how (use) __________  this printer?

7. When I came home yesterday, my son (cry) __________  loudly.

8. Their father dislikes (watch) __________  sports in his free time.

9. Unless it (rain) __________  tomorrow, we will have a picnic.

10. The newspapers (deliver) __________  to our neighbors’ homes every day.

II. Cho dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.

11. In the 18th century jean cloth was made __________ from cotton. (COMPLETE)

12. We all enjoy listening to his __________ stories. (HUMOR)

13. Have you read the __________ of our school closing ceremony? (ANNOUNCE)

14. Some __________ have raised people’s awareness of rhinos’ protection. (CONSERVATION)

15. The next stage in the development of television is __________ TV. (ACTIVE)

1
20 tháng 5 2023

4d

5b

6 to use

7 was crying

8 watching

9 rains

10 are delivered

11 completely

12 humorous

13 announcement

14 conservationists

15 interactive(tham khảo c15)

32PHẦN A: NGỮ ÂM (1,0 điểm)I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.1. A. styles                         B. jeans                           C. students                       D. labels2. A. seat                            B. wear                            C. meat                            D. teacher3. A. established                B. ploughed                     C. laughed                       D. parkedII. Chọn từ có trọng âm chính...
Đọc tiếp

32

PHẦN A: NGỮ ÂM (1,0 điểm)

I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.

1. A. styles                         B. jeans                           C. students                       D. labels

2. A. seat                            B. wear                            C. meat                            D. teacher

3. A. established                B. ploughed                     C. laughed                       D. parked

II. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại.

4. A. family                        B. disaster                        C. buffalo                        D. several

5. A. country                      B. cousin                         C. polite                           D. borrow    

 

PHẦN B: NGỮ PHÁP VÀ TỪ VỰNG (4,0 điểm)

I. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.

6. My teacher said that he (like) ________  teaching in this school.

7. We all promise (pracice) ________  learning English every day.

8. When the earthquake occured, all the staffs (work) ________  in the office.

9. If I (receive) ________  a millions dollars, I would travel to the space.

10. The teacher suggested that every student (bring) ________ his own meal ration.

II. Cho dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.

11. Her ________ was so great that she broke a glass. (ANXIOUS)

12. All the ________ for the coming exam are nearly finished. (PREPARE)

13. ________, Vietnamese women wear Ao dai on special occasions. (TRADITION)

14. We ________ our environment by minded actions. (POLLUTED)

15. These children are not old enough to live __________. (DEPEND)

III. Chọn một đáp án đúng trong số A, B, C hoặc D để hoàn thành mỗi câu sau.

16. I phoned him last night but he ________.

A. didn’t answer                B. answered         C. doesn’t answer      D. not answered

17. There was a heavy rain ________ midnight.

A. on                                  B. at          C. in               D. to

18. If the librarian ________ we can read some books.

A. arrive                             B. arrives                         C. is arriving                    D. will arrive

19. He studies day and night ________ he wants to pass the entrance exam.

A. although                        B. so                                C. because                       D. in spite of

20. We would rather ________ at home than ________ on our day off.

A. staying/ going out         B. to stay/ to go out         C. to stay/ going out        D. stay/ go out

21. There’s a lot of dark clouds. It ________.

A. will rain                         B. is raining                     C. is going to rain            D. rains

22. The students all wish the exam ________ easy.

A. would                            B. are                               C. was                             D. were

23. Do you know the man ________ you met yesterday?

A. whom                            B. who                             C. whose                         D. which

24. It is ________ for you to stay in New York with just a few dollars in your pocket.

A. incapable     B. unable        C. impossible             D. irresponsible

25. Peter: “________ ?” - Mary: “Well, I’d like to see that dress”.

A. Do you want anything  B. May I help you           C. What would you like  D. What do you want to do

 

PHẦN D: VIẾT (2,0 điểm)

I. Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không thay đổi so với câu ban đầu, bắt đầu bằng từ gợi ý.

41. There hasn’t been such an awaful disaster like this before. à It’s the first time ___________________.

42. They often went pass the Mosque on Hang Luoc Street. à They used to ________________________.

43. Let’s take a trip to the space. à How about _______________________________________________.

44. We will take part in an important exam next month. à An important exam ______________________.

45. She said, “I’m living in Hai Duong now”. à  She said ______________________________________.

II. Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không thay đổi so với câu ban đầu, sử dụng từ cho sẵn trong ngoặc đơn (không được thay đổi dạng của từ trong ngoặc).  

46. Farmers can earn enough money from traditional handicrafts as they are free between harvests. (LIVE)

47. You are broke. So am I. (BOAT)

48. People in the community often have a friendly relationship with one another so that they can follow the same craft. (GET)

49. The traditional handicraft villages used to accept the fact that there was a shortage of investments and human resources. (FACE)

­50. Mr. Bill managed to repair the garage roof only because his neighbor helped him. (WITHOUT)

 

1
31 tháng 5 2023

PHẦN A: NGỮ ÂM (1,0 điểm)

I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.

1. A. styles                         B. jeans                           C. students                       D. labels

2. A. seat                            B. wear                            C. meat                            D. teacher

3. A. established                B. ploughed                     C. laughed                       D. parked

II. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại.

4. A. family                        B. disaster                        C. buffalo                        D. several

5. A. country                      B. cousin                         C. polite                           D. borrow    

 

PHẦN B: NGỮ PHÁP VÀ TỪ VỰNG (4,0 điểm)

I. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.

6. My teacher said that he (like) __liked______  teaching in this school.

7. We all promise (pracice) __to practise______  learning English every day.

8. When the earthquake occured, all the staffs (work) ___were working_____  in the office.

9. If I (receive) __received______  a millions dollars, I would travel to the space.

10. The teacher suggested that every student (bring) __bring(bn tham khảo)______ his own meal ration.

II. Cho dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.

11. Her ___anxiety_____ was so great that she broke a glass. (ANXIOUS)

12. All the ____preparations____ for the coming exam are nearly finished. (PREPARE)

13. __traditional______, Vietnamese women wear Ao dai on special occasions. (TRADITION)

14. We __polluted______ our environment by minded actions. (POLLUTED)

15. These children are not old enough to live ____independent______. (DEPEND)

III. Chọn một đáp án đúng trong số A, B, C hoặc D để hoàn thành mỗi câu sau.

16. I phoned him last night but he ________.

A. didn’t answer                B. answered         C. doesn’t answer      D. not answered

17. There was a heavy rain ________ midnight.

A. on                                  B. at          C. in               D. to

18. If the librarian ________ we can read some books.

A. arrive                             B. arrives                         C. is arriving                    D. will arrive

19. He studies day and night ________ he wants to pass the entrance exam.

A. although                        B. so                                C. because                       D. in spite of

20. We would rather ________ at home than ________ on our day off.

A. staying/ going out         B. to stay/ to go out         C. to stay/ going out        D. stay/ go out

21. There’s a lot of dark clouds. It ________.

A. will rain                         B. is raining                     C. is going to rain            D. rains

22. The students all wish the exam ________ easy.

A. would                            B. are                               C. was                             D. were

23. Do you know the man ________ you met yesterday?

A. whom                            B. who                             C. whose                         D. which

24. It is ________ for you to stay in New York with just a few dollars in your pocket.

A. incapable     B. unable        C. impossible             D. irresponsible

25. Peter: “________ ?” - Mary: “Well, I’d like to see that dress”.

A. Do you want anything  B. May I help you           C. What would you like  D. What do you want to do

PHẦN D: VIẾT (2,0 điểm)

I. Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không thay đổi so với câu ban đầu, bắt đầu bằng từ gợi ý.

41. There hasn’t been such an awaful disaster like this before.

=> It’s the first time _____there has been such an awful disaster like this before.______________.

42. They often went pass the Mosque on Hang Luoc Street.

=> They used to _____ used to often go past the Mosque on Hang Luoc Street.___________________.

43. Let’s take a trip to the space.

=> How about ___ taking a trip to the space?_.

44. We will take part in an important exam next month. 

=> An important exam _ is coming up next monthh____________________.

45. She said, “I’m living in Hai Duong now”. 

=>  She said _____ that she was living in Hai Duong then._________________________________.

II. Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không thay đổi so với câu ban đầu, sử dụng từ cho sẵn trong ngoặc đơn (không được thay đổi dạng của từ trong ngoặc).  

46. Farmers can earn enough money from traditional handicrafts as they are free between harvests. (LIVE)

=> Farmers can live on traditional handicrafts as they are free between harvests

47. You are broke. So am I. (BOAT)

=>You and I are both in the same boat

48. People in the community often have a friendly relationship with one another so that they can follow the same craft. (GET)

=>People in the community get along well with each other so that they can follow the same craft.

49. The traditional handicraft villages used to accept the fact that there was a shortage of investments and human resources. (FACE)

=>The traditional handicraft villages faced a shortage of investments and human resources

­50. Mr. Bill managed to repair the garage roof only because his neighbor helped him. (WITHOUT)

=> Mr. Bill couldn't have repaired the garage roof without his neighbor's help.

31 tháng 5 2023

2b

13 Traditionally

14 pollute

15 independently

17b

41. There hasn’t been such an awaful disaster like this before.

=> It’s the first time _____there has been such an awful disaster like this_____________.

Bỏ before

42. They often went pass the Mosque on Hang Luoc Street.

=> They used to _____  go past the Mosque on Hang Luoc Street.___________________.

44. We will take part in an important exam next month. 

=> An important exam _will be taken part in next month____________.

40 faced- > faced up to

16 tháng 1 2022

6. A. 'government   B. im'pression         C. re'member             D. to'gether

7. A. 'recipe            B. 'popular              C. ma'terial                D. 'chocolate

8. A. 'vegetable       B. a'greement          C. o'pinion                D. im'portant

9. A. un'healthy      B.'typical               C. e'xample               D. nu'tritious

10. A. Japan'ese      B. 'general               C.' family                  D. 'difficult

25 tháng 4 2022

6)B

7)C

8)C

9)D

10)A

Cái này mình chỉ nghĩ thôi, bạn lên google dịch rồi bấm nút loa để nghe nhe  ☺☻☺☻◘◘haha

20 tháng 8 2021

1/ A. study B. surf C. up D. bus

2/ A. kind B. ride C. twice D. fishing

3/ A. come B. once C. bicycle D. centre

Exercise 2: Chọn từ có trọng âm khác:

4/ A. library B. Internet C. cinema D. information

5/ A. partner B. swimming C. grandparents D. project=>nhấn âm đầu hết

17 tháng 4 2022

uvg kcgk

Giúp mình với, đánh trọng âm giúp mình với ạ, cảm ơn trước nha II. Choose the word that has a different stress pattern from the others.( Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với những từ còn lại )1. A. traffic            B. agree                            C. noisy                 D. student2. A. listen             B. visit                             C. borrow              D. obey3. A. enjoy             B. agree                            C....
Đọc tiếp

Giúp mình với, đánh trọng âm giúp mình với ạ, cảm ơn trước nha 

II. Choose the word that has a different stress pattern from the others.

( Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với những từ còn lại )

1. A. traffic            B. agree                            C. noisy                 D. student

2. A. listen             B. visit                             C. borrow              D. obey

3. A. enjoy             B. agree                            C. attend                D. student

4. A. listen             B. visit                             C. enjoy                 D. open

5. A. traffic            B. prefer                           C. noisy                 D. student

1

1B

2D

3D

4C

5B

<ko chắc lắm>

3 tháng 3 2022

hiha

10 tháng 4 2023

II. Find the word which has a different sound in the part underlined. (Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại)

7. A. theater B. this C. thanks D. thirty

8. A town B. crowded C. how D.snow

9. A planet B. station C. space D. face

10. A. desks B. flats C. lamps D. rulers

III. Odd one out. (Tìm từ không cùng nhóm với những từ còn lại)

11. A. plastic B.paper C.glass

12. A. won B. visited C, took D.bin

13. A. might B. have C. will D.must

14/A. flower B. painter C.driver D. farmer

10 tháng 4 2023

In đậm từ cần phát âm nhée

6 tháng 3 2022

phần gạch chân đou .-.

6 tháng 3 2022

D

B

C