Bài thi số 319:39
Hãy viết số thích hợp vào chỗ … (Chú ý:Phải viết số dưới dạng số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)
Câu 1:
Cho hai số tự nhiên có tổng bằng 514. Tìm số bé, biết rằng nếu viết thêm chữ số 8 vào bên phải số bé thì được số lớn đã cho.
Trả lời: Số bé là
Câu 2:
Một vườn hình chữ nhật có chiều rộng là 8,25m và chiều dài hơn chiều rộng là 3,5m. Người ta làm hàng rào xung quanh vườn đó, mỗi mét rào giá 250 000đồng. Tính số tiền làm hàng rào của vườn?
Trả lời: Số tiền làm hàng rào đó là đồng
Câu 3:
0,028 × 186 – 0,028 × 86 =
Câu 4:
Năm kia, Nam cân nặng 31,5kg. Năm ngoái, Nam tăng thêm 4,25kg. Năm nay, Nam lại tăng thêm 350dag nữa. Hỏi hiện nay Nam cân nặng bao nhiêu ki – lô – gam?
Trả lời: Hiện nay Nam cân nặng kg
Câu 5:
Một cửa hàng ngày đầu bán được 4,46yến gạo. Ngày thứ hai bán được 53,5kg gạo, như vậy là bán ít hơn ngày thứ ba là 1,04 tạ gạo. Hỏi trung bình mỗi ngày bán được bao nhiêu ki – lô – gam gạo?
Trả lời: Trung bình mỗi ngày cửa hàng đó bán được kg
Câu 6:
Cho ba số tự nhiên, trong đó 2 lần số thứ nhất bằng 3 lần số thứ hai và bằng 5 lần số thứ ba. Tìm số thứ hai, biết rằng hiệu của số lớn nhất và số bé nhất bằng 72
Trả lời: Số thứ hai là
Câu 7:
Một giá sách có 135 quyển sách ở trong hai ngăn. Sau khi chuyển 10 quyển sách từ ngăn trên xuống ngăn dưới, rồi lại chuyển 15 quyển sách từ ngăn dưới lên ngăn trên thì ngăn trên có ít hơn ngăn dưới 35 quyển. Hỏi lúc đầu ngăn trên có bao nhiêu quyển sách?
Trả lời: Ngăn trên có quyển sách
Câu 8:
Một trại chăn nuôi gia cầm có số vịt nhiều hơn số gà là 120 con. Hỏi có bao nhiêu con vịt, biết rằng 2 lần số vịt bằng 5 lần số gà?
Trả lời: Số vịt có là con
Câu 9:
Hiệu 2 số tự nhiên khác 0 là 33. Lấy số lớn chia cho số nhỏ được thương là 3, và số dư là 3. Tìm số bé.
Trả lời: Số bé là
Câu 10:
Tìm số a biết và
Trả lời: Số a là
cau 1 la 46
cau 2 la 10 000 000 dong
cau 3 la 2,8
cau 4 la 39,25kg
cau 5 la 85,2kg
cau 6 la 80
cau 7 la 45 quyen
cau 8 la 200 con
cau 9 la 15