1. Cho bk ở đktc ( OoC hay 273K; 1atm hay 760 mmHg hoặc 101325 Pa ) , 1 mol bất kì chất khí nào cx chiếm 22,414 lít ( lấy tròn là 22,4 lít ) hãy tính
a. Số mol CO2 có trog 3,36 lít khí cacbonic (đktc ) ; số mol N2 có trog 44,8 lít Nitơ (đktc)
b. Thể tích (đktc) của 2,2g CO2; của 4,8g O2
2. Tính khối lượng của 1,68 lít CO2
3. Tính số nguyên tử hoặc phân tử có trog 1 cm3 oxi (đktc); 1cm3 H2O ( ở 4oC; d=1g/cm3); 1cm3 Al (d= 2,7g/cm3)
Bài 1:
a) \(n_{CO_2}=\frac{3,36}{22,4}=0,15\left(mol\right)\)
\(n_{N_2}=\frac{44,8}{22,4}=2\left(mol\right)\)
b) \(n_{CO_2}=\frac{2,2}{44}=0,05\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow V_{CO_2}=0,05\times22,4=1,12\left(l\right)\)
\(n_{O_2}=\frac{4,8}{32}=0,15\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow V_{O_2}=0,15\times22,4=3,36\left(l\right)\)
Bài 2:
\(n_{CO_2}=\frac{1,68}{22,4}=0,075\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{CO_2}=0,075\times44=3,3\left(g\right)\)
Bài 3:
\(n_{O_2}=\frac{0,001}{22,4}=\frac{1}{22400}\left(mol\right)\)
Số phân tử O2 là: \(\frac{1}{22400}\times6\times10^{23}=2,679\times10^{19}\) (phân tử)
\(m_{H_2O}=1\times1=1\left(g\right)\)
\(\Rightarrow n_{H_2O}=\frac{1}{18}\left(mol\right)\)
Số phân tử H2O là: \(\frac{1}{18}\times6\times10^{23}=3,333\times10^{22}\) (phân tử)
\(m_{Al}=1\times2,7=2,7\left(g\right)\)
\(\Rightarrow n_{Al}=\frac{2,7}{27}=0,1\left(mol\right)\)
Số nguyên tử Al là: \(0,1\times6\times10^{23}=0,6\times10^{23}\) (nguyên tử)