K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

19 tháng 7 2019

Điền các từ: concern; trace; likelihood; means; matter; wonder; point; knowing; use

1) By the time the police arrived, there was no__trace___of the buglars.

2) It's no_use____ asking me the way, I'm only visitor here.

3) If you will smoke so much it's no___wonder__ you have a bad cough.

4) You go home, there's no__point___ in both of us waiting.

5) Mind you own business, it is no__concern___ of yours.

6) As far as we know, the old man has no___means__of support.

7) There is really no__knowing___ what Eric will do next.

8) I couldn't solve the puzzle,no__matter___ how hard I tried.

9) At the moment there is no__likelihood___of the Prime Minister resigning.

19 tháng 7 2019

1. trace

( trace (n) : dấu vết, vết tích.

There was no +N

Dịch : Khi cảnh sát tới, đã ko còn dấu tích nào của... )

2. use

( It's no use + V_ing : thật vô ích khi làm j )

3. wonder

( it's no wonder that : ko có j là lạ )

4. point

( there's no point in V_ing = It's no use V_ing )

5. concern

( it is no concern of s.o : ko phải là việc của ai )

6. means

( have no means of support : ko có nguồn thu nhập )

7. knowing

8. matter

(no matter how +Adj + S+V : bất luận/ bất kể/ Dù cho .......... thì .........)

9. likelihood

( there is no/ little likelihood of s.th : 1 điều j đó ko có khả năng xảy ra ở TL. )

7 tháng 8 2019

Hoàn thành câu với các từ gợi ý sau:

person / who / concern / only / own / interests / feeling / cannot / true / friend

=>A person who is concerned only with his own interests and feelings cannot be a true friend

21 tháng 4 2022

Sai rồi câu  d, an important concern. nhá bạn

21 tháng 4 2022

Ok bạn mình sửa lại liền 

4 tháng 5 2019

Ta có thể xét các tổng theo từng hàng, từng cột và không khó khăn lắm sẽ có kết quả sau:

13 tháng 11 2021

ĐOẠN VĂN ĐÂU ?

8 tháng 12 2021

mày nói con ân á

7 tháng 1 2022

mày nói con ân á

30 tháng 5 2021

1 Natural: honeybees, sunlught, water, gas, soil, trees, field

2 Human : farmer, accountant, tractor, driver

3 Capital : silo, money, greenhouse, farming tools 

 

30 tháng 5 2021

- Natural: honeybees, sunlught, water, gas, soil, trees, field.

- Human : farmer, accountant, tractor, driver.

- Capital : silo, money, greenhouse, farming tools.

17 tháng 7 2017

Ta có 8 + 2 = 10

Số cần điền vào ô trống là 2

6 tháng 7 2021

 số 2 nhá em

30 tháng 6 2017

Lấp ló, nho nhỏ, nhức nhối, khang khác, thâm thấp, chênh chếch, anh ách.

20 tháng 9 2023

mềm mỏng

xinh đẹp/xinh xinh

khỏe mạnh/khỏe khoắn

mong muốn/mong ngóng

nhớ mong/nhơ nhớ

buồn bã/buồn buồn

20 tháng 9 2023

/ tức là cột đầu là từ ghép, cột 2 là từ láy nhé

còn mềm mỏng có thể dùng cho cả 2

22 tháng 12 2018

Đáp án : D

Trạng từ đứng trước tính từ để bổ nghĩa cho tính từ ấy. Is heavily dependent on …= phụ thuộc nặng nề vào cái gì đó ( heavily bổ nghĩa về mức độ cho dependent)