Bad feel.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. I had a bad cold. yesterday I felt terible but I feel better today
1)I had a bad cold . Yesterday felt terrible , but I feel better today .
2)100,236+12,88532=?
Đáp án B
Tôi không tiễn Susan ở sân bay. Tôi bây giờ cảm thấy rất tệ vì điều đó.
A. Tôi có thể đã tiễn Susan ở sân bay.
B. Ước gì tôi đã tiễn Susan ở sân bay.
C. Tôi quên mất việc tiễn Susan ở sân bay.
D. Đột nhiên ý nghĩ loé trong đầu rằng tôi hẳn đã nên tiễn Susan ở sân bay.
Đáp án B
Tôi không tiễn Susan ở sân bay. Tôi bây giờ cảm thấy rất tệ vì điều đó.
A. Tôi có thể đã tiễn Susan ở sân bay.
B. Ước gì tôi đã tiễn Susan ở sân bay.
C. Tôi quên mất việc tiễn Susan ở sân bay.
D. Đột nhiên ý nghĩ loé trong đầu rằng tôi hẳn đã nên tiễn Susan ở sân bay.
Đáp án B
By the time + S + V-hiện tại đơn, S will have PII.
Thì Tương lai hoàn thành diễn tả 1 hành động, sự việc hoàn thành trước 1 thời điểm hoặc 1 hành động, sự việc khác trong tương lai.
Dịch: Tôi biết hiện tại cậu đang cảm thấy rất tệ, Tommy, nhưng hãy cố gạt chuyện này ra khỏi đầu. Khi cậu trở thành người lớn, cậu sẽ quên hết tất cả về nó.
1.- Our team lost the march because we played (bad/badly)
I feel (bad/badly) about losing the match.
2.- I didn’t any problem to find lodging. I found a flat (easy/easily)
This is too (easy/easily) . I need something more challenging.
3.- Your proposal sounds a bit (selfish/selfishly)
You behaved (selfish/selfishly)
4.- The house was (terrible/terribly) damaged by the hurricane.
That’s (terrible/terribly)!
5.- There was a (sudden/suddenly) change in the weather.
The weather has changed (sudden/suddenly)
6.- Everybody at the party was (colourful/colourfully) dressed.
Everybody was wearing (colourful/colourfully) clothes.
7.- I hurt myself (bad/badly) with that edge.
The firm wasn’t successful because it was (bad/badly) managed.
8.- Don’t stand on that stool. It doesn’t look (safe/safely)
Fortunately he sheltered (safe/safely) at home during the storm.
9.- we waited (impatient/impatiently) until they arrived.
She sounded (impatient/impatiently) on the phone.
10.- She speaks French (good/well)
She speak (good/well) French.