Hỗn hợp A gồm Cu và CuO. Cho A tác dụng với 100,85ml dung dịch HCl 36,5% (D=1,19g/ml) thu được dung dịch B và chắt rắn không tan D. Hoà tan D trong H2SO4 đặc nóng đến hoàn toàn thu được 11,2 lít khí có mùi hắc (đktc). Cho v ml dd NaOH 25% (D=1,28g/ml) vào dd B thì thu được 39,2g kết tủa.
a) Tính thành phần % về khối lượng của hỗn hợp A?
b) Tính giá trị bằng của V?
CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O (1)
Cu + 2H2SO4(đặc,nóng) → CuSO4 + SO2↑ + 2H2O (2)
CuCl2 + 2NaOH → 2NaCl + Cu(OH)2↓ (3)
\(n_{Cu\left(OH\right)_2}=\frac{39,2}{98}=0,4\left(mol\right)\)
\(n_{SO_2}=\frac{11,2}{22,4}=0,5\left(mol\right)\)
a) Theo PT3: \(n_{CuCl_2}=n_{Cu\left(OH\right)_3}=0,4\left(mol\right)\)
Theo Pt1: \(n_{CuO}=n_{CuCl_2}=0,4\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{CuO}=0,4\times72=28,8\left(g\right)\)
Theo pT2: \(n_{Cu}=n_{SO_2}=0,5\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{Cu}=0,5\times64=32\left(g\right)\)
\(\%Cu=\frac{32}{32+28,8}\times100\%=52,63\%\)
\(\%CuO=100\%-52,63\%=47,37\%\)
b) Theo PT3: \(n_{NaOH}=2n_{Cu\left(OH\right)_2}=2\times0,4=0,8\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{NaOH}=0,8\times40=32\left(g\right)\)
\(\Rightarrow m_{ddNaOH}=\frac{32}{25\%}=128\left(g\right)\)
\(\Rightarrow V=V_{ddNaOH}=\frac{128}{1,28}=100\left(l\right)\)