Tính pH các dung dịch thu được khi Hoà tan hoàn toàn 0,148g Ca(OH)2 vào 20ml nước
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn A.
Ta có: n H C l =0,001 mol, n H 2 S O 4 =0,0015 mol
Tổng số mol H+ = 0,004 mol ⇒ [H+] = 0,004 : 0,04 = 0,1 = 10-1 M ⇒ pH = 1.
\(n_{Ba}=\dfrac{24,66}{137}=0,18\left(mol\right)\\
pthh:Ba+2H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2+H_2\)
0,18 0,18
\(\Rightarrow V_{H_2}=0,18.22,4=4,032\left(L\right)\\
n_{CuO}=\dfrac{15,2}{80}=0,19\left(mol\right)\\
pthh:H_2+CuO\underrightarrow{t^o}Cu+H_2O\)
\(LTL:0,18< 0,19\)
=> CuO dư
theo pthh : \(n_{CuO\left(p\text{ư}\right)}=n_{Cu}=n_{H_2}=0,18\left(mol\right)\)
=> \(m_{Kl}=\left(64.0,18\right)+\left(80.0,1\right)=19,52\left(g\right)\)
Giải thích:
Dung dịch X có thể gồm: Al2(SO4)3, MgSO4, FeSO4, Fe2(SO4)3
Y: Mg(OH)2, Fe(OH)2, Fe(OH)3, BaSO4
Z: MgO, Fe2O3, BaSO4
Đáp án D
Đáp án D
Dung dịch X có thể gồm: Al2(SO4)3, MgSO4, FeSO4, Fe2(SO4)3
Y: Mg(OH)2, Fe(OH)2, Fe(OH)3, BaSO4
Z: MgO, Fe2O3, BaSO4
Đáp án D
Dung dịch X có thể gồm: Al2(SO4)3, MgSO4, FeSO4, Fe2(SO4)3
Y: Mg(OH)2, Fe(OH)2, Fe(OH)3, BaSO4
Z: MgO, Fe2O3, BaSO4
\(n_{CO_2}=\dfrac{2.688}{22.4}=0.12\left(mol\right)\)
\(n_{Ca\left(OH\right)_2}=0.1\cdot1=0.1\left(mol\right)\)
\(T=\dfrac{0.12}{0.1}=1.2\)
=> Tạo 2 muối
\(n_{CaCO_3}=a\left(mol\right),n_{Ca\left(HCO_3\right)_2}=b\left(mol\right)\)
Ta có :
\(a+b=0.1\)
\(a+2b=0.12\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}a=0.08\\b=0.02\end{matrix}\right.\)
\(m_{Ca\left(HCO_3\right)_2}=0.02\cdot162=3.24\left(g\right)\)
\(n_{CO_2}=\dfrac{5.04}{22.4}=0.225\left(mol\right)\)
\(n_{Ba\left(OH\right)_2}=0.25\cdot0.5=0.125\left(mol\right)\)
\(T=\dfrac{0.225}{0.125}=1.8\)
=> Tạo ra 2 muối
\(n_{BaCO_3}=a\left(mol\right),n_{Ba\left(HCO_3\right)_2}=b\left(mol\right)\)
Ta có :
\(a+b=0.125\)
\(a+2b=0.225\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}a=0.025\\b=0.1\end{matrix}\right.\)
\(m_{Muối}=0.025\cdot197+0.1\cdot259=30.825\left(g\right)\)