Cho a thuộc tập hợp N, a>2; b>2
chứng tỏ rằng a+b > a.b
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a, B ⊂ A; C ⊂ A
b, X = {4;10;12;14;16;18}
c, E = {0;2;6}; F = {0;2;8}; G = {2;6;8}; H = {0;6;8}
a) M = { a;b;2 }
M = { a;b;4 }
M = { a;b;6 }
Vậy tập hợp M có 3 phần tử
b) N = { a;2;4 }
N = { a;2;6 }
N = { a;4;6 }
N = { b;2;4 }
N = { b;4;6 }
N = { b;2;6 }
Vậy tập hợp N có 3 phần tử
\(a,A=\left\{1;2;3;4;5;6;7\right\}\\ x-8=12\Rightarrow x=20\\ B=\left\{20\right\}\\ b,C=\left\{1;2;3;4;5;6;7\right\}\)
\(A=\left\{x\in N|x\ge3\right\}\)
\(\Rightarrow A=\left\{3;4;5;6;7;...\right\}\)
\(B=\left\{x\in N|x⋮3,x< 10\right\}\)
\(\Rightarrow B=\left\{0;3;6;9\right\}\)
\(D=A\)a) \(\left\{{}\begin{matrix}A=\left\{x\inℕ^∗|x< 7\right\}\\B=\left\{x\inℕ^∗|3\le x< 8\right\}\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}A=\left\{1;2;3;4;5;6\right\}\\B=\left\{3;4;5;6;7\right\}\end{matrix}\right.\)
b) \(A\cap B=C=\left\{3;4;5;6\right\}\)
c) \(D=B\)\\(A=\left\{7\right\}\)
d) \(D=A\)\\(B=\left\{1;2\right\}\)
1) A = B = C = {0;1;2;3;4;5;6;7;;8;9}
D = E = {0;2;4;6;8}
2)
a) A = {5;6;7;8;....} ----> Có vô số phần tử
B = {3;4} ---> có 2 phần tử
C = {\(\phi\)} ------> không có phần tử nào
D có 6 phần tử
b) C \(\subset\) A
c) Không có tập nào bằng tập hợp A
1) A ={3; 7; 11; 15; 19; 23; 27; 31; 35; 39; 43; 47;}
B = {1; 3; 5; 7; 9; 11; 13; 15; 17; 19; 21; 23; 25; 27; 29}
2) tập hợp con có 3 phần tử của A là: {3;5;7} ; {7;11;15}; {11;15;19}
3) D = {31; 35; 39; 43; 47}
Em xem lại đề bài và tham khảo bài làm của bạn Nguyễn LInh Châu nhé:
Câu hỏi của Nguyễn Trọng Hoàng Nghĩa - Toán lớp 6 - Học toán với OnlineMath
\(a\)>\(2\)
\(a=2+k\);\(k\)>\(0\)
\(b\)>\(2\)
\(b=2+q\);\(q\)>\(0\)
\(\Rightarrow a+b=2+k+2+q=4+k+q\)
\(a\cdot b=\left(2+k\right)\cdot\left(2+q\right)=4+2k+2q+k\cdot q\)
\(\Rightarrow a+b\)>\(a\cdot b\)\(\left(4=4\right)\);\(k\)<\(2k\);\(q\)<\(2q\);\(k\cdot q\)>\(0\)