Cho 4,4 gam Etanal tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 (đủ), đun nóng. Sau phản ứng thu được m gam kết tủa a) Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra. b) Tính m
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
nCuO=16/80=0,2(mol)
a) PTHH: CuO + 2HCl-> CuCl2 + H2O
0,2__________0,4________0,2(mol)
b) mHCl=0,4.36,5=14,6(g)
=>mddHCl=(14,6.100)/20=73(g)
c) mCuCl2= 135.0,2=27(g)
mddCuCl2= mCuO + mddHCl= 16+73=89(g)
=> C%ddCuCl2=(27/89).100=30,337%
Câu 9 : Số mol của đồng (II) oxit
nCuO = \(\dfrac{m_{CuO}}{M_{CuO}}=\dfrac{16}{80}=0,2\left(mol\right)\)
a) Pt : CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O\(|\)
1 2 1 1
0,2 0,4 0,2
b) Số mol của axit clohidric
nHCl = \(\dfrac{0,2.2}{1}=0,4\left(mol\right)\)
Khối lượng của axit clohidric
mHCl = nHCl . MHCl
= 0,4 . 36,5
= 14,6 (g)
Khối lượng của dung dịch axit clohidric
C0/0HCl = \(\dfrac{m_{ct}.100}{m_{dd}}\Rightarrow m_{dd}=\dfrac{m_{ct}.100}{C}=\dfrac{14,6.100}{20}=73\left(g\right)\)
c) Số mol cuả đồng (II) clorua
nCuCl2 = \(\dfrac{0,4.1}{2}=0,2\left(mol\right)\)
Khối lượng của đồng (II) clorua
mCuCl2 = nCuCl2 . MCuCl2
= 0,2. 135
= 27 (g)
Khối lượng của dung dịch sau phản ứng
mdung dịch sau phản ứng = mCuO + HCl
= 16 + 73
= 89 (g)
Nồng độ phần trăm của đồng (II) clorua
C0/0CuCl2 = \(\dfrac{m_{ct}.100}{m_{dd}}=\dfrac{27.100}{89}=30,34\)0/0
Chúc bạn học tốt
a,\(n_{FeCl_2}=0,25.0,2=0,05\left(mol\right);n_{NaOH}=0,25.0,5=0,125\left(mol\right)\)
PTHH: FeCl2 + 2NaOH → Fe(OH)2 + 2NaCl
Mol: 0,05 0,05 0,1
Tỉ lệ:\(\dfrac{0,05}{1}< \dfrac{0.125}{2}\) ⇒ FeCl2 pứ hết;NaOH dư
PTHH: \(Fe\left(OH\right)_2\underrightarrow{t^o}FeO+H_2O\)
Mol: 0,1 0,1
⇒ m=mFeO = 0,1.72 = 7,2 (g)
b,\(C_{MNaOHdư}=\dfrac{0,125-0,1}{0,5}=0,05M\)
\(C_{MNaCl}=\dfrac{0,1}{0,5}=0,2M\)
Đáp án B
*Thí nghiệm 1: n fruc = nAg/2 = 0,5a (mol) => m1 = 0,5a.180 = 90a (gam)
* Thí nghiệm 2: n (glu+fruc) = nAg/2 = 0,5a => n glu = n fruc = n saccarozo pư= 0,25a (mol)
=> n saccarozo bđ = 0,25a.100/75 = a/3 (mol) => m2 = a/3.342 = 114a (gam)
=> 19m1 = 15m2