K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

7 tháng 10 2021
Present PerfectPast Perfect

Hành động đã diễn ra trước thời điểm hiện tại

VD: Jim and Kate have been married for 20 years.

Hành động đã diễn ra trước một thời điểm trong quá khứ

VD: When their son was born, they had been married for 2 years.

3 tháng 12 2021

gì vậy trời? :V

3 tháng 12 2021

Báo cáo nha

II. Put the verb in brackets in the Past simple, Past perfect or Present perfect.1. She didn’t notice that she (ever watch) …………….……… that film before.1 điểmCâu trả lời của bạn2. I suddenly (forget)................. that I …………………. (leave) my keys at home.2 điểmCâu trả lời của bạn3. (Have/you/turn) …………………. Off the gas stove before you (get) …………… out.2 điểmCâu trả lời của bạn4. I was very pleased to see John again. I (not meet) ………………..him for a long time.1...
Đọc tiếp

II. Put the verb in brackets in the Past simple, Past perfect or Present perfect.

1. She didn’t notice that she (ever watch) …………….……… that film before.

1 điểm

Câu trả lời của bạn

2. I suddenly (forget)................. that I …………………. (leave) my keys at home.

2 điểm

Câu trả lời của bạn

3. (Have/you/turn) …………………. Off the gas stove before you (get) …………… out.

2 điểm

Câu trả lời của bạn

4. I was very pleased to see John again. I (not meet) ………………..him for a long time.

1 điểm

Câu trả lời của bạn

5. I (appreciate) .................... her for everything she (give) ………………………… for me.

2 điểm

Câu trả lời của bạn

6. When I got to the office, I (remember) …........……….that I (forget) ……...…………. to lock the door.

2 điểm

Câu trả lời của bạn

7. Who is that woman? I (never meet) ……………………… her before.

1 điểm

Câu trả lời của bạn

8. Tom was not at home when I (arrive)……………. He (just go) ………………… out.

2 điểm

Câu trả lời của bạn

9. She said it (be) ………...…….. the first time she (face up with) …….....……….. such a man.

1
25 tháng 1 2022

1. She didn’t notice that she (ever watch) …………had ever watched….……… that film before.

1 điểm

Câu trả lời của bạn

2. I suddenly (forget)........forgot......... that I ……had left……………. (leave) my keys at home.

2 điểm

Câu trả lời của bạn

3. (Have/you/turn) ………Had you turned…………. Off the gas stove before you (get) …got………… out.

2 điểm

Câu trả lời của bạn

4. I was very pleased to see John again. I (not meet) ………had not met………..him for a long time.

1 điểm

Câu trả lời của bạn

5. I (appreciate) ......appreciated.............. her for everything she (give) ……………had given…………… for me.

2 điểm

Câu trả lời của bạn

6. When I got to the office, I (remember) …...remembered.....……….that I (forget) ……...…had forgotten………. to lock the door.

2 điểm

Câu trả lời của bạn

7. Who is that woman? I (never meet) ………have never met……………… her before.

1 điểm

Câu trả lời của bạn

8. Tom was not at home when I (arrive)……arrived………. He (just go) ……had just gone…………… out.

2 điểm

Câu trả lời của bạn

9. She said it (be) …was……...…….. the first time she (face up with) ……had faced up with.....……….. such a man.

3 tháng 9 2016

You/swim

Past simple: You swam.

Past continuous: You was swimming.

Past perfect: You had swum.

Past Perfect continuous: You had been swimming.

Present simple: You swim.

Present continuous: You are swimming.

Present perfect: You have swum.

Present perfect continuous: You have been swimming.

Future simple: You will swim./ You are going to swim.

Future continuous: You will be swimming./ You are going to be swimming.

Future perfect: You will have swum./ You are going to have swum.

Future perfect continuous: You will have been swimming./ You are going to have been swimming.

Future in past simple: You would swim./ You was going to swim.

Future in past continuous: You would be swimming.

Future in past perfect: You would have swum.

Future in past perfect continuous: I dont know that we have this kind of tense batngo

Complete the blanks with the Present Simple, Present Continuous, Simple Past, Past Continuous, Present Perfect, Past Perfect, Future Simple, Present Perfect Continuous of the verbs in the boxes below.1.      I (do)                 research about Covid-19 pandemic’s effects these days.2.      Andy and Army                        a DVD. They’re playing computer games.3.  A: (1)                                            (you/ spend) any time doing homework last weekend?B: Yeah, I did. I (2)...
Đọc tiếp

Complete the blanks with the Present Simple, Present Continuous, Simple Past, Past Continuous, Present Perfect, Past Perfect, Future Simple, Present Perfect Continuous of the verbs in the boxes below.

1.      I (do)                 research about Covid-19 pandemic’s effects these days.

2.      Andy and Army                        a DVD. They’re playing computer games.

3.  A: (1)                                            (you/ spend) any time doing homework last weekend?

B: Yeah, I did. I (2)                                 (do) listening tests last Saturday. It was quite difficult!

4.    U22 Vietnamese Football team                       (win) three goals against U22 Indonesia at SEA GAMES 30

0
12 tháng 8 2021

Cái này bạn ko cần hỏi đâu. Bạn chỉ cần lên google là nó có mà

*PAST SIMPLE 

VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG

Khẳng định: S + V_ed + O
Phủ định: S + DID+ NOT + V + O
Nghi vấn: DID + S+ V+ O ?

VỚI TOBE

Khẳng định: S + WAS/ WERE + O
Phủ định: S+ WAS/ WERE + NOT + O
Nghi vấn: WAS/WERE + S+ O ?

*PRESENT SIMPLE 

VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG

Khẳng định: S + Vs/es + O
Phủ định: S + DO/DOES + NOT + V +O
Nghi vấn: DO/DOES + S + V+ O ?

VỚI ĐỘNG TỪ TOBE

Khẳng định: S + AM/IS/ARE + O
Phủ định: S + AM/IS/ARE + NOT + O
Nghi vấn: AM/IS/ARE + S + O

* PRESENT PERFECT 

Khẳng định: S + have/ has + Past pariple (V3) + O
Phủ định: S + have/ has + NOT + Past pariple + O
Nghi vấn: have/ has + S + Past pariple + O 

* PRESENT FERFECT CONTINUOUS 

Khẳng định: S has/ have + been + V_ing + O
Phủ định: S + Hasn't/ Haven't + been+ V-ing + O
Nghi vấn: Has/ Have+ S+ been + V-ing + O?

D
datcoder
CTVVIP
6 tháng 11 2023

a. past simple

b. present perfect

c. present perfect

d. present perfect

e. present perfect

D
datcoder
CTVVIP
19 tháng 11 2023

1 present simple passive

(thì hiện tại đơn bị động)

=> are not signed

2 present continuous passive

(thì hiện tại tiếp diễn bị động)

=> are being examined

3 past simple passive

(thì quá khứ đơn bị động)

=> was he finally caught

4 past continuous passive

(thì quá khứ tiếp diễn bị động)

=> wasn't being used

5 present perfect passive

(thì hiện tại hoàn thành bị động)

=> have been identified

6 past perfect passive

(thì quá khứ hoàn thành bị động)

=> had been bought

7 will + passive

(will + bị động)

=> will be returned

8 modal verb + passive

(động từ khiếm khuyết + bị động)

=> might never be discovered.

9 by + agent

(by + tác nhân)

=> by a company

Examples of 9: Fifty-eight of his paintings have been identified by police as forgeries and several more are being examined by experts.

(Ví dụ về 9: Năm mươi tám bức tranh của anh ấy đã được cảnh sát xác định là giả mạo và một số bức tranh khác đang được các chuyên gia kiểm tra.)