Tìm từ trái nghĩa
1.thick >< ..
2.narriw >< ...
3.boring >< ...
4.noisy >< ...
5. long >< ...
6.free >< ...
7.modern >< ...
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1.tedious
2.interesting
3.expensive
4.pollusion
5.difficuf
6.blase
7,false
8.pretty
1. attractive \(\Leftrightarrow\)repulsive
2. boring \(\Leftrightarrow\)interesting
3. free \(\Leftrightarrow\)expensive (nếu free đc hiểu theo nghĩa là 'miễn phí'); busy (nếu free đc hiểu theo nghĩa là 'tự do')
4. natural \(\Leftrightarrow\)artificial (nhân tạo)
5. easy \(\Leftrightarrow\)difficult
6. interesting \(\Leftrightarrow\)boring
7. true \(\Leftrightarrow\)lie
8. ugly \(\Leftrightarrow\)beautiful
#Fox
Tạm dịch:
Phú Quốc là một hòn đảo của Việt Nam ở miền nam Việt Nam. Nơi đây có những bãi biển trắng tuyệt đẹp với những hàng cọ và những khu nghỉ dưỡng khách sạn hiện đại thu hút rất nhiều khách du lịch. Hòn đảo này mang đến bầu không khí yên bình, có hải sản tươi ngon và phong cảnh đẹp như tranh vẽ. Trước đây, hòn đảo này là một nơi yên tĩnh, nhưng vài năm trở lại đây, lượng khách du lịch ngày càng đông. Vào năm 2018, hơn bốn triệu người đã đến thăm hòn đảo nổi tiếng này để thư giãn và tắm mình trong làn nước biển trong xanh. Nhiều khách sạn nghỉ dưỡng sang trọng và du khách mang lại nhiều tiền cho nền kinh tế địa phương.
Đằng sau những hồ bơi và nhà hàng ấn tượng là một vườn quốc gia quốc gia. Trên thực tế, hơn một nửa hòn đảo thuộc Vườn Quốc gia Phú Quốc, có núi non, rừng nhiệt đới và những loài động vật hoang dã thú vị. Điều này có nghĩa là, mặc dù ngày càng có nhiều khách du lịch nhưng thiên nhiên vẫn được bảo vệ nghiêm ngặt.
Thị trấn lớn nhất có tên là Dương Đông, nơi đầy những chợ bán cá, ẩm thực địa phương và đồ thủ công. Đó là những nơi tuyệt vời để mua quà lưu niệm để giúp bạn ghi nhớ kỳ nghỉ thiên đường của bạn!
1. Đáp án g: cũ – mới
2. Đáp án e: nhỏ - to
3. Đáp án d: xa – gần
4. Đáp án a: cao – thấp
5. Đáp án f: sớm – muộn
6. Đáp án b: thành phố - làng quê
7. Đáp án c: yên ắng - ồn ào
So sánh hơn:
1.long:longer
2.thin:thinner
3.fat:fatter
4.noisy:noisier
5.modern:more modern
6.cheap:cheaper
7.good:better
8.expensive:more expensive
9.rbiable:more rbiable
10.laigel:more laigel
1. MORE DIFFICULT
2. BIGGER
3. MORE COMFORTABLE
4. HEAVIER
5. WORSE
6. CHEAPER
7. MORE MODERN
8. BETTER
9. FRIENDLIER
10. MORE BORING
1. more difficult
2. bigger
3. more comfortable
4. heavier
5. worse
6. cheaper
7. more modern
8. better
9. friendlier
10. more boring
1. old young
2. fast slow
3. heavy light
4. expensive cheap
5. thick thin
6. tall short
7. fat slim
8. big small
chúc học tốt ~
1.rural
2.quiet
3. dirty
4. safe
5happy
6. expensive
7.unsavoury
8. uncomfortable
9. beautiful
10. small
1 . heavy >< light
2.Strong >< weak
3 fat >< thin
4 busy >< free
5.long >< short
6.full >< empty
7.tall >< short
1.light
2.weak
3.thin
4.empty
5.short
6.incomplete,empty,.....
7.short
2.narrow >< ..
1.thin
2.large hoặc big
3.interesting
4.quiet
5.short
6.Tự do: detained
Miễn phí: cost
7.old (ko phải là già mà có nghĩa là cổ)
Hok tốt!