Tìm từ trái nghĩa với những từ sau:
-Lúa chín >< .......
-Thịt luộc chín >< ......
-Suy nghĩ chín chắn >< ........
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
lúa chín : lúa xanh
thịt luộc chín : thịt luộc sống
suy nghĩ chín chắn : suy nghi ngu
kkkkkkkkkkkkkkkkkkkk
a) quả non, người trẻ, cân non
b) kẻ đứng, ô tô dừng, đồng hồ chết
c) lúa xanh, thịt luộc chín, suy nghĩ nông nổi
k mik nhé!
a.
- Quả non
- Người trẻ
- Cân non, cân thiếu...
b.
- Người đứng im ( mk ko bt cái lào cho phù hợp -_- )
- Ô tô dừng
- Đồng hồ đơ...
c.
- Lúa non
- Thịt luộc sống
- Suy nghĩ trẻ con, suy nghĩ trẻ trâu...
- Na chín
- Cơm sống .
- Suy nghĩ qua loa .
Mik ko bik tiếp theo
Hok tốt
# MissyGirl #
Câu hỏi 18: Từ nào chứa tiếng “chín” được dùng với nghĩa chuyển?
a/ chín chắn b/ cơm chín c/ trái chín d/ lúa chín
a > từ chín chỉ trạng thái của cam đã đến mùa thu hoạch
b> từ chín chỉ sự chín chắn và kĩ lưỡng thông suốt
c> từ chín chỉ trạng thái ở người - xấu hổ - ngượng- ý chỉ mặt đỏ bừng lên
lúa xanh
thịt luộc sống
suy nghĩ sai lệch
lúa chưa chín
thịt luộc ko chín( ko kĩ)(suy nghĩ ko chính chắn ( trẻ con