Câu 12: Cho natri td htoàn với 23g ancol no, đơn chức, mạch hở X sinh ra 5,6 lít khí H2 (đktc).
a. Xác định công thức phân tử ancol X.
b. Viết công thức cấu tạo và gọi tên ancol.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
nH2 = 1.12/22.4 = 0.05 (mol)
CnH2n+1OH + Na => CnH2n+1ONa + 1/2H2
0.1..............................................................0.05
MA = 4.6/0.1 = 46 (g/mol)
=> 14n + 18 = 46
=> n = 2
CT : C2H5OH
CTCT : CH3 - CH2 - OH
=> Ancol etylic
CnH2n+1OH + Na -> CnH2n+1ONa + 1/2 H2
nH2=0,05(mol)
=> n(ancol)=2.0,05=0,1(mol)
=>M(ancol)=4,6/0,1=46(g/mol)
=> 14n+18=46
<=> n=2
=> CTPT: C2H6O
CTCT: CH3-CH2-OH
Gọi tên ancol: ancol etylic
Số mol hidro là 0,075 \(\Rightarrow\) Số mol hỗn hợp ancol là 2.0,075=0,15.
60 g/mol (C3H7OH) < M=10,05/0,15=67 (g/mol) < 74 g/mol (C4H9OH).
Hai ancol cần tìm có CTPT: C3H7OH và C4H9OH.
CTCT và gọi tên:
C3H7OH: CH3CH2CH2OH (ancol propylic hay propan-1-ol), (CH3)2CHOH (ancol isopropylic hay propan-2-ol).
C4H9OH: CH3CH2CH2CH2OH (ancol butylic hay butan-1-ol), (CH3)2CHCH2OH (ancol isobutylic hay 2-metylpropan-1-ol), CH3CH2CH(CH3)OH (ancol sec-butylic hay butan-2-ol), (CH3)3COH (ancol tert-butylic hay 2-metylpropan-2-ol).
\(a) A : C_nH_{2n+1}OH\ ; n_{H_2} = \dfrac{0,448}{22,4} = 0,02(mol)\\ 2C_nH_{2n+1}OH + 2Na \to 2C_nH_{2n+1}ONa + H_2\\ n_A = 2n_{H_2} = 0,04(mol)\\ \Rightarrow M_A = 14n + 18 = \dfrac{2,4}{0,04} = 60\\ \Rightarrow n = 3\\ \Rightarrow A : C_3H_8O\\ b)\\ CH_3-CH_2-CH_2-OH : propan-1-ol\\ CH_3-CH(OH)-CH_3 : propan-2-ol\)
(X) ROH + Na --> RONa +1/2 H2
0,3<-----------------------------0,15
a, Mx=18/0,3=60 g/mol --->CTPT C3H7OH
b, 1)CH3-CH2-CH2-OH propan-1-ol
2)CH3-CH(OH)-CH3 propan-2-ol